Danh mục tài liệu

Bài giảng Quản lý môi trường: Chương 2 - ThS. Trương Thị Diệu Hiền

Số trang: 65      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.99 MB      Lượt xem: 30      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Quản lý môi trường: Chương 2 Công cụ quản lý môi trường, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Công cụ áp dụng trong quản lý chiến lược môi trường; Công cụ chỉ huy và kiểm soát; Công cụ dựa vào thị trường. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý môi trường: Chương 2 - ThS. Trương Thị Diệu Hiền ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ MT 1 CHƯƠNG 2. CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 2 Công cụ áp dụng trong QLCLMT -chính sách -chiến lược -Luật Nghĩa vụ pháp lý -Quy định, tiêu chuẩn Công cụ chỉ huy -ĐTM -Quy hoạch MT và kiểm soát -Thanh tra, giám sát MT (CAC - command and control) -EMS, ISO -Danh sách xanh/ đen Thỏa thuận -Nhãn sinh thái tình nguyện -Công khai hóa thông tin -Tẩy chay -Vai trò tuyên truyền của các tổ chức đoàn thể Công cụ dựa Công cụ kinh tế Nguyên tắc: vào thị trường -Người gây ô -Thuế/ phí MT (Thuế/ lệ phí ON; Lệ phí/thuế tài sản; Lệ phí/ nhiễm phải trả thuế tài nguyên) tiền -Phí không tuân thủ -Lệ phí hành chính -Người hưởng lợi -Tăng/ giảm thuế phải trả tiền -Cota ON -Phí sản phẩm, phí sử dụng dịch vụ Công cụ tài chính -Trợ cấp -Quỹ MT -Ký quỹ hoàn trả -Công trái -Bảo hiểm MT -Đền bù thiệt hại….. -Giáo dục MT Công cụ hỗ -GIS trợ -Quan trắc chất lượng MT -Các phương tiện truyền thông đại chúng 2.2 CÔNG CỤ CHỈ HUY KIỂM SOÁT (CAC)  Sử dụng phổ biến hiện nay  Được nhiều nhà quản trị hành chính ủng hộ Tổng quan  Gồm chỉ huy và kiểm soát  Một bên đặt ra yêu cầu, mệnh lệnh và kiểm tra kiểm soát việc chấp hành  Phân thành 2 nhóm: nghĩa vụ (công cụ) pháp lý và thỏa thuận tự nguyện 4 2.2.1. Nhóm nghĩa vụ pháp lý Các công cụ pháp lý bao gồm:  Chính sách và chiến lược BVMT  Luật pháp, quy định và tiêu chuẩn về MT  Công cụ Đánh giá tác động MT  Quy hoạch MT  Công tác thanh kiểm tra 2.2.2. Nhóm thỏa thuận tình nguyện (tt) 2.2.2.4 Nhãn sinh thái Danh hiệu của các tổ chức môi trường dành cho các sản phẩm có sử dụng những công nghệ hoặc giải pháp thân thiện môi trường Cung cấp thông tin và khuyến cáo người tiêu dùng lựa chọn hàng hóa vì mục tiêu bảo vệ môi trường Do một cơ quan môi trường quốc gia hoặc một hiệp hội các nhà sản xuất loại sản phẩm (nhãn sinh thái của ngành dệt của Đức), quản lý (cấp và thu hồi nhãn) thông thường là một cơ quan quản lý môi trường. 6 2.2.2. Nhóm thỏa thuận tình nguyện (tt) 2.2.2.4 Nhãn sinh thái (tt) Khẳng định uy tín sản phẩm và của nhà sản xuất (cơ quan chức năng xác nhận) Những sản phẩm được dán nhãn:  Sản phẩm tái chế từ phế thải.  Sản phẩm thay thế cho các sản phẩm xấu ảnh hưởng tới môi trường.  Sản phẩm có tác động tích cực đối với môi trường trong sản xuất và tiêu dùng. 7 Logo nhãn sinh thái tại các nước: 2.2.3 Phương cách sử dụng công cụ CAC trong QLMT Phương cách QLMT bằng các công cụ CAC được sử dụng phổ biến và chiếm nhiều ưu thế. Trình tự tiến hành: Nhà nước định ra các PL, các tiêu chuẩn, quy định, giấy phép,..về BVMT, các cơ quan quản lý MT sử dụng quyền hạn của mình tiến hành giám sát, kiểm soát, thanh tra và xử phạt để thực thi đúng các điều khoản trong luật, tiêu chuẩn và quy định về BVMT đã được ban hành 9 2.2.3 Phương cách sử dụng công cụ CAC trong QLMT (tt) Ưu điểm:  Đáp ứng các mục tiêu về PL và chính sách BVMT  Đưa công tác QLMT vào nề nếp, quy cũ.  Có thể dự đoán trước được mức độ giảm thiểu ô nhiễm và chất lượng MT  Giải quyết dễ dàng các tranh chấp MT 10 2.2.3 Phương cách sử dụng công cụ CAC trong QLMT (tt) Nhược điểm:  Thiếu tính mềm dẻo  Một số trường hợp không hiệu quả  Chưa phát huy tính chủ động  Thiếu kích thích vật chất  Thiếu khuyến khích đổi mới công nghệ  Không đủ thông tin về ngành công nghiệp mới để đưa ra quy định, tiêu chuẩn…  Đòi hỏi bộ máy tổ chức cồng kềnh, chi phí quản lý lớn  Không hiệu quả giải quyết vấn đề kiểm soát ô nhiễm ngày nay: mưa axit, suy giảm tầng ozon… 11 2.3. Các công cụ kinh tế Ưu điểm: Khuyến khích sử dụng các biện pháp CBA để đạt được các mức ô nhiễm có thể chấp nhận được. Kích thích sự phát triển công nghệ & tri thức chuyên sâu về kiểm soát ô nhiễm trong khu vực tư nhân. Cung cấp cho chính phủ một nguồn thu nhập để hỗ trợ cho các chương trình kiểm soát ô nhiễm. 2.3. Các công cụ kinh tế (tt) Ưu điểm Cung cấp tính linh động trong các công nghệ kiểm soát ô nhiễm. Loại bỏ được yêu cầu của chính phủ về một lượng lớn thông tin chi tiết cần thiết để xác định mức độ kiểm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: