Bài giảng Vi tích phân 1C: Chương 2 - Cao Nghi Thục
Số trang: 60
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.50 MB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vi tích phân 1C: Chương 2 Giới hạn và sự liên tục của hàm số một biến, cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Hàm số và cách biểu diễn hàm số; Hàm đơn ánh, toàn ánh, song ánh; Hàm hợp, hàm ngược; Giới hạn của hàm số - khử dạng vô định; Hàm số liên tục; Định lý giá trị trung gian. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi tích phân 1C: Chương 2 - Cao Nghi Thục VI TÍCH PHÂN 1C GV: CAO NGHI THỤC EMAIL: cnthuc@hcmus.edu.vn Chương 2 Giới hạn và sự liên tục của hàm số một biến I. Hàm số và cách biểu diễn hàm số II. Hàm đơn ánh, toàn ánh, song ánh III. Hàm hợp, hàm ngược IV. Giới hạn của hàm số - khử dạng vô định V. Hàm số liên tục VI. Định lý giá trị trung gian VII. Bài tập Biểu diễn hàm số Định nghĩa Cho Y,X ⊂ R . Hàm số f từ X vào Y là 1 quy tắc cho tương ứng với mỗi số thực x thuộc X một số thực y thuộc Y KH: f : X →Y Hoặc y = f ( x) Page § 3 Biểu diễn hàm số Biểu diễn hàm số Có 4 cách 1)Hàm số cho bằng bảng 2)Hàm số cho bằng biểu đồ 3)Hàm số cho bằng công thức 4)Hàm số được mô tả bằng lời Page § 4 Biểu diễn hàm số Định nghĩa Miền xác định: D(f) = X Miền giá trị của hàm f R(Y ) = Y = { y ∈ R | y = f ( x), x ∈ D( f )} Page § 5 Hàm số đơn ánh, toán ánh, song ánh f : X →Y Page § 6 Hàm số đơn ánh, toán ánh, song ánh Toàn ánh Ánh xạ f : X → Y được gọi là toàn ánh nếu f ( X ) = Y hay ∀y ∈ Y , ∃x ∈ X : f ( x) = y Ý nghĩa: một phần tử của Y là ảnh của ít nhất một phần tử của X VD2: f : N → N , y = f ( x) = 3 x không là toàn ánh Page § 7 Hàm số đơn ánh, toán ánh, song ánh f : X →Y Page § 8 Hàm hợp – hàm ngược Hàm hợp Cho các ánh xạ f : X → Y , g : Y → Z . Hàm hợp của chúng là h = gof : X → Z được xác định bởi h( x) = g[ f ( x)] VD4: Cho f : R → R, g : R → R, f ( x) = 2 x + 1, g ( x) = x 2 − 2 Xác định ( gof )(4),( fog )(2) Page § 9 Hàm hợp – hàm ngược Hàm ngược Cho ánh xạ f : X → Y là song ánh. Ánh xạ x → y = f ( x) ngược của f là −1 f :Y → X −1 y = f ( x) → x = f ( y ) Page § 10 Hàm hợp – hàm ngược Hàm ngược VD5 : ⎛ π π ⎞ f : ⎜ − , ⎟ → R, f ( x) = tan x ⎝ 2 2 ⎠ −1 f ?? VD6 : f : ( 0, π ) → R, f ( x) = cot x −1 f ?? Page § 11 Hàm hợp – hàm ngược Hàm ngược VD7 : ⎡ −π π ⎤ f : ⎢ , ⎥ → [−1,1] , f ( x) = sin x ⎣ 2 2 ⎦ −1 f ?? VD8 : f : [0, π ] → [−1,1], f ( x) = cos x −1 f ?? Page § 12 Giới hạn của hàm số Giới hạn của hàm số Định nghĩa 1 Cho hàm số y=f(x) xác định trên miền D. Ta nói L là giới hạn của hàm f khi x tiến tới x 0 nếu với bất xn → x0 kỳ dãy xn trong D\{x 0} mà thì lim f ( xn ) = L n→∞ Page § 13 Giới hạn của hàm số Page § 14 Giới hạn của hàm số Page § 15 Giới hạn của hàm số Page § 16 Giới hạn của hàm số Page § 17 Giới hạn của hàm số Page § 18 Giới hạn của hàm số Các tính chất của giới hạn ◦ Định lý 1 lim f ( x) = A, lim g ( x) = B Cho . Khi đó x → x0 x → x0 lim c. f ( x) = c. A i. với c là hằng số x → x0 ii. lim[ f ( x) + g ( x)] = A + B x → x0 lim[ f ( x).g ( x)] = A.B iii. x → x0 f ( x) A lim = ,B ≠ 0 iv. x → x0 g ( x) B Page § 19 Giới hạn của hàm số §Nhận xét §Cho 2 n Pn ( x) = a0 + a1 x + a2 x + ... + an x Khi đó lim Pn ( x) = Pn ( x0 ) x → x0 §VD9: lim(2 x3 + x2 − x + 1) = lim(2.13 + 12 −1 + 1) = 3 x →1 x →1 Pn ( x ) §Cho R( x) = Khi đó Qm ( x ) Pn ( x0 ) lim R ( x) = Page § 20 x → x0 Qm ( x0 ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi tích phân 1C: Chương 2 - Cao Nghi Thục VI TÍCH PHÂN 1C GV: CAO NGHI THỤC EMAIL: cnthuc@hcmus.edu.vn Chương 2 Giới hạn và sự liên tục của hàm số một biến I. Hàm số và cách biểu diễn hàm số II. Hàm đơn ánh, toàn ánh, song ánh III. Hàm hợp, hàm ngược IV. Giới hạn của hàm số - khử dạng vô định V. Hàm số liên tục VI. Định lý giá trị trung gian VII. Bài tập Biểu diễn hàm số Định nghĩa Cho Y,X ⊂ R . Hàm số f từ X vào Y là 1 quy tắc cho tương ứng với mỗi số thực x thuộc X một số thực y thuộc Y KH: f : X →Y Hoặc y = f ( x) Page § 3 Biểu diễn hàm số Biểu diễn hàm số Có 4 cách 1)Hàm số cho bằng bảng 2)Hàm số cho bằng biểu đồ 3)Hàm số cho bằng công thức 4)Hàm số được mô tả bằng lời Page § 4 Biểu diễn hàm số Định nghĩa Miền xác định: D(f) = X Miền giá trị của hàm f R(Y ) = Y = { y ∈ R | y = f ( x), x ∈ D( f )} Page § 5 Hàm số đơn ánh, toán ánh, song ánh f : X →Y Page § 6 Hàm số đơn ánh, toán ánh, song ánh Toàn ánh Ánh xạ f : X → Y được gọi là toàn ánh nếu f ( X ) = Y hay ∀y ∈ Y , ∃x ∈ X : f ( x) = y Ý nghĩa: một phần tử của Y là ảnh của ít nhất một phần tử của X VD2: f : N → N , y = f ( x) = 3 x không là toàn ánh Page § 7 Hàm số đơn ánh, toán ánh, song ánh f : X →Y Page § 8 Hàm hợp – hàm ngược Hàm hợp Cho các ánh xạ f : X → Y , g : Y → Z . Hàm hợp của chúng là h = gof : X → Z được xác định bởi h( x) = g[ f ( x)] VD4: Cho f : R → R, g : R → R, f ( x) = 2 x + 1, g ( x) = x 2 − 2 Xác định ( gof )(4),( fog )(2) Page § 9 Hàm hợp – hàm ngược Hàm ngược Cho ánh xạ f : X → Y là song ánh. Ánh xạ x → y = f ( x) ngược của f là −1 f :Y → X −1 y = f ( x) → x = f ( y ) Page § 10 Hàm hợp – hàm ngược Hàm ngược VD5 : ⎛ π π ⎞ f : ⎜ − , ⎟ → R, f ( x) = tan x ⎝ 2 2 ⎠ −1 f ?? VD6 : f : ( 0, π ) → R, f ( x) = cot x −1 f ?? Page § 11 Hàm hợp – hàm ngược Hàm ngược VD7 : ⎡ −π π ⎤ f : ⎢ , ⎥ → [−1,1] , f ( x) = sin x ⎣ 2 2 ⎦ −1 f ?? VD8 : f : [0, π ] → [−1,1], f ( x) = cos x −1 f ?? Page § 12 Giới hạn của hàm số Giới hạn của hàm số Định nghĩa 1 Cho hàm số y=f(x) xác định trên miền D. Ta nói L là giới hạn của hàm f khi x tiến tới x 0 nếu với bất xn → x0 kỳ dãy xn trong D\{x 0} mà thì lim f ( xn ) = L n→∞ Page § 13 Giới hạn của hàm số Page § 14 Giới hạn của hàm số Page § 15 Giới hạn của hàm số Page § 16 Giới hạn của hàm số Page § 17 Giới hạn của hàm số Page § 18 Giới hạn của hàm số Các tính chất của giới hạn ◦ Định lý 1 lim f ( x) = A, lim g ( x) = B Cho . Khi đó x → x0 x → x0 lim c. f ( x) = c. A i. với c là hằng số x → x0 ii. lim[ f ( x) + g ( x)] = A + B x → x0 lim[ f ( x).g ( x)] = A.B iii. x → x0 f ( x) A lim = ,B ≠ 0 iv. x → x0 g ( x) B Page § 19 Giới hạn của hàm số §Nhận xét §Cho 2 n Pn ( x) = a0 + a1 x + a2 x + ... + an x Khi đó lim Pn ( x) = Pn ( x0 ) x → x0 §VD9: lim(2 x3 + x2 − x + 1) = lim(2.13 + 12 −1 + 1) = 3 x →1 x →1 Pn ( x ) §Cho R( x) = Khi đó Qm ( x ) Pn ( x0 ) lim R ( x) = Page § 20 x → x0 Qm ( x0 ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vi tích phân 1C Vi tích phân 1C Sự liên tục của hàm số một biến Hàm số một biến Định lý giá trị trung gian Hàm số liên tụcTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 429 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 161 0 0 -
Kĩ thuật tính giới hạn của dãy số và hàm số
36 trang 60 0 0 -
18 trang 60 0 0
-
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 58 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 58 0 0 -
Các bất đẳng thức kiểu Lyapunov cho phương trình vi phân với đạo hàm phân số g-Caputo
7 trang 54 0 0 -
Chuyên đề tổng ôn tập hướng đến kỳ thi đại học Toán 11
468 trang 52 0 0 -
145 trang 51 0 0
-
Bài giảng Vi tích phân 1C: Chương 3 - Cao Nghi Thục
57 trang 44 0 0