Danh mục tài liệu

BÀI TẬP CƠ NĂNG

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 108.85 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phân tích được hiện tượng vật lý xảy ra trong bài - Nhớ và viết được các công thức tính động năng, thế năng, cơ năng 2. Kỹ năng - Vận dụng các công thức để giải bài tập 3. Thái độ - Rèn luyện khả năng quan sát, có trách nhiệm với nhiệm vụ học tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CƠ NĂNG BÀI TẬPI/ MỤC ĐÍCH – Y ÊU CẦU 1. K iến thức - Phân tích được hiện tượng vật lý xảy ra trong bài - N hớ và viết được các công thức tính động năng, thế năng, cơ năng 2. K ỹ năng - Vận dụng các công thức để giải bài tập 3. Thái độ - Rèn luyện khả năng quan sát, có trách nhiệm với nhiệm vụ học tậpII/ CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Chuẩn bị phiếu học tập 2. H ọc sinh - Ôn lại các kiến thức đã học về động lương, động năng, thế năng, cơ năngIII/ TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. K iểm tra bài cũ ? N êu đ ịnh luật bảo toàn cơ năng? Viết công thức. Điều kiện áp dụng định luật bảo toàn. ? Y /c làm bài 8 (sgk – trang 145) 3. Bài m ới Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn và làm 1 số bài cơ bảnHoạt động của giáo viên Ho ạt động của học sinh- Y /c hs công thức tính động năng,định lý biến thiên động năng- Y/ c hs nhắc lại công thức tính thế năng,cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng.- X ét bài tập sau:Một vật nhỏ khối lượng m rơi tự do - Hs suy nghĩ là bài trong 15 phútkhông vận tốc từ điểm A có độ cao h sovới mặt đất. Khi chạm đất tại O, vật đónảy lên theo phương thẳng đứng với vận 2tốc bằng vận tốc lúc chạm đất và đi 3lên đến điểm B. Xác định chiều cao OBmà vật đó đạt được.- G v phân tích đầu bài- Khi vật rơi từ A đến O và từ O đếnB năng lượng có đặc điểm gì?? Năng lượng tại A, O, B có giá trị làbao nhiêu?- Y/c hs tính vận tốc chạm đất của vật?Vận tốc tại B là bao nhiêu?- Y/c hs vận dụng công thức giải b ài tập- G v phát phiếu học tập- Y /c 1 hs đọc đáp án của mình- Gv hướng dẫn hs hoàn thành phiếu học tậpHoạt động 2: Củng cố - rút kinh nghiệm giờ dạy1. Củng cốHoạt động của giáo viên Ho ạt động của học sinh- G v đưa ra cách giải bài toán cơ năng - Hs lĩnh hộicho hs.2. Rút kinh nghiệm giờ dạy...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Nội dung ghi bảng BÀI TẬPI/ lý thuyết - Động năng - Thế năng - Cơ năngII/ Bài tập áp dụngBài 1. Một vật nhỏ khối lượng m rơi tự do không vận tốc từ điểm A có độ cao h sovới mặt đất. Khi chạm đất tại O, vật đó nảy lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 2bằng vận tốc lúc chạm đất và đi lên đến điểm B. Xác định chiều cao OB mà vật 3đó đạt được. PHIẾU HỌC TẬPCâu 1: Chọn câu sai khi nói về cơ năng: A. K hi một vật chuyển động, động năng cảu vật có thể chuyển hóa thành thế năng và ngược lại B. Cơ năng của một vật bằng tổng của động năng và thế năng của vật C. Cơ năng của vật có đ ơn vị là Jun D. Cơ năng của một vật luôn bảo to ànCâu 2: Khi một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao thì thế năng củavật: A. tăng B. giảm C. bằng 0 D. không đổiCâu 3: N ếu khối lượng của vật giảm 2 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì độngnăng của vật sẽ: A. Tăng 2 lần B. G iảm 2 lần C. K hông đổi D. G iảm 4 lầnCâu 4: Một vật khối lượng 300g có thế năng 3J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khiđó vật ở độ cao là: A. 0.1m B. 1 m C. 10 m D . 100 mCâu 5: Một vật có khối lượng 200g, được phóng thẳng đứng từ mặt đất vớivận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Hỏi khi vật điđược quãng đường 8m động năng của vật là bao nhiêu? A. 6m B. 7m C. 8m D . 9m 2Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10 m/s . Bỏ qua sức cảnkhông khí. Độ cao m à ở đó động năng của vật gấp đôi thế năng: A. 10m B. 20m C. 30m D . 40mCâu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1.6m. Kéo dây lệch so với phươngthẳng đứng 1 góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc lớn nhất củavật đạt được trong quá trình chuyển động. ………….HẾT………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: