Bài tập phương trình
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 25.27 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong thời gian ôn thi đại học chuyên môn toán học - Bài tập phương trình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương trìnhNguyễn Phú Khánh – Đà LạtBài 1 : Giải phương trình : 3x 2 − 2x 3 = log2 (x 2 + 1) − log2 xD = (0; +∞) x = 0 ∉ (0; +∞)Đặt f (x ) = 3x 2 − 2x 3 ⇒ f (x ) = 6x − 6x 2 f (x ) = 0 ⇔ ; x = 1 ∈ (0; +∞) Dễ thấy f (x ) tăng trong (0;1] và giảm trong [1; +∞) . Do đó f (x ) ≤ 1 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 x2 + 1 1 Cauchylog2 (x 2 + 1) − log2 x = log2 = log2 (x + ) ≥ log2 2 = 1 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 x x 3x − 2x = 1 2 3 ⇔x =1Vậy phương trình cho ⇔ x2 + 1 log2 ( )=1 x Bài tập : Giải phương trình 2x − x = log5 (x 2 + x + 4) − log5 x 2 x2 − x + 1 = x 2 − 3x + 2Bài 2 : Giải phương trình : log2 2 2x − 4x + 3Tập xác định ¡Phương trình cho viết lại log2 (x 2 − x + 1) − log2 (2x 2 − 4x + 3) = (2x 2 − 4x + 3) − (x 2 − x + 1)⇔ log2 (x 2 − x + 1) + x 2 − x + 1 = log2 (2x 2 − 4x + 3) + (2x 2 − 4x + 3) (*) 1Đặt f (t ) = log2 t + t; t > 0 ⇒ f (t ) = + 1 > 0; ∀t > 0 ⇒ f (t ) tăng trên (0; +∞) t.ln 2Khi đó x = 1(*) ⇔ f (x 2 − x + 1) = f (2x 2 − 4x + 3) ⇔ x 2 − x + 1 = 2x 2 − 4x + 3 ⇔ x 2 − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 2 Vậy phương trình cho có hai nghiệm : x = 1; x = 2Bài tập : 3x +1 + 7 x +1 Đáp số : x = 1Giải phương trình : lg = 30 − 3x +1 − 7 x +1 4.7 + 30 x
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương trìnhNguyễn Phú Khánh – Đà LạtBài 1 : Giải phương trình : 3x 2 − 2x 3 = log2 (x 2 + 1) − log2 xD = (0; +∞) x = 0 ∉ (0; +∞)Đặt f (x ) = 3x 2 − 2x 3 ⇒ f (x ) = 6x − 6x 2 f (x ) = 0 ⇔ ; x = 1 ∈ (0; +∞) Dễ thấy f (x ) tăng trong (0;1] và giảm trong [1; +∞) . Do đó f (x ) ≤ 1 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 x2 + 1 1 Cauchylog2 (x 2 + 1) − log2 x = log2 = log2 (x + ) ≥ log2 2 = 1 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 x x 3x − 2x = 1 2 3 ⇔x =1Vậy phương trình cho ⇔ x2 + 1 log2 ( )=1 x Bài tập : Giải phương trình 2x − x = log5 (x 2 + x + 4) − log5 x 2 x2 − x + 1 = x 2 − 3x + 2Bài 2 : Giải phương trình : log2 2 2x − 4x + 3Tập xác định ¡Phương trình cho viết lại log2 (x 2 − x + 1) − log2 (2x 2 − 4x + 3) = (2x 2 − 4x + 3) − (x 2 − x + 1)⇔ log2 (x 2 − x + 1) + x 2 − x + 1 = log2 (2x 2 − 4x + 3) + (2x 2 − 4x + 3) (*) 1Đặt f (t ) = log2 t + t; t > 0 ⇒ f (t ) = + 1 > 0; ∀t > 0 ⇒ f (t ) tăng trên (0; +∞) t.ln 2Khi đó x = 1(*) ⇔ f (x 2 − x + 1) = f (2x 2 − 4x + 3) ⇔ x 2 − x + 1 = 2x 2 − 4x + 3 ⇔ x 2 − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 2 Vậy phương trình cho có hai nghiệm : x = 1; x = 2Bài tập : 3x +1 + 7 x +1 Đáp số : x = 1Giải phương trình : lg = 30 − 3x +1 − 7 x +1 4.7 + 30 x
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình bài tập phương trình ôn thi đại học môn toán toán học 12 tài liệu toán 12Tài liệu có liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 98 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 96 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
8 trang 39 0 0
-
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 37 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 34 0 0