
BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXIT
Số trang: 12
Loại file: docx
Dung lượng: 93.62 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H,N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?A. 8,2 gamB. 8,5 gamC. 6,8 gamD. 8,3 gam
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXIT BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXITCâu 1: Muối X có công thức phân tử là CH O N . Đun nóng X với NaOH thu được 2,24lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả3năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối 6 2lượng muối thu được?A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gamCâu 2: Cho 14,1 gam chất X có công thức CH N O tác dụng với 200 ml dung dịch 623NaOH 1M, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất khí Z làmxanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng làA. 12,75 gam B. 21,8 gam C. 14,75 gam D. 30,0 gamCâu 3: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH O N tác dụng với dung 632dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khílàm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan.Giá trị của m làA. 21,8 B. 15 C. 12,5 D. 8,5Câu 4: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C H O N tác dụng với dung dịch chứa0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ2ẩm v3 dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y 8à2thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,7. B. 21,8. C. 15. D. 12,5.Câu 5: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C H O N . Đun nóng 10,8 gam 2832X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu được phần bayhơi có chứa một chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chấtrắn. Giá trị của a làA. 8,5 B. 6,8 C. 9,8 D. 8,2Câu 6: Một muối X có công thức C H O N . Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 3 10 3 2150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chấtrắn. Trong phần hơi có chứa chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ chứa một hợpchất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:A. C H NH B. CH OH C. C H NH 37 2 3 49 2 D. C H OHCâu 7: Một muối X có CTPT C H 5 N . Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml 2Odung dịch KOH 1M. Cô cạn dung 10 3 2 3 dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trongphần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợpcác chất vô cơ cókhối lượng m gam. Giá trị của m là:A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gamCâu 8: Cho 7,32 gam A (C H O N ) phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn ddsau phản ứng thì được phầ3 hơi v3 phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, n 10 à 2trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:A. 6,90 g. B. 6,06 g. C. 11,52 g. D. 9,42 g.Câu 9: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C H N O đun nóng với 2 lít dd NaOH 0,15 M. 3 12 2 3Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn Crồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2Câu 10: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C H N O . Cho 28,08 gam X tác dụng 6823với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Yđược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gamCâu 11: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thuđược 40,32 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là: A. 24,48 gam. B. 34,5 gam. C. 33,3 gam. D. 35,4 gam.Câu 12: X có CTPT C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. VậyCTCT của X là: A. CH3COONH3C2H5 B. CH3COONH2C2H5 C. C2H5COOCH2NHCH3. D. HCOONH3C3H7Câu 13: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khóchịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXIT BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXITCâu 1: Muối X có công thức phân tử là CH O N . Đun nóng X với NaOH thu được 2,24lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả3năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối 6 2lượng muối thu được?A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gamCâu 2: Cho 14,1 gam chất X có công thức CH N O tác dụng với 200 ml dung dịch 623NaOH 1M, đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất khí Z làmxanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng làA. 12,75 gam B. 21,8 gam C. 14,75 gam D. 30,0 gamCâu 3: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH O N tác dụng với dung 632dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khílàm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan.Giá trị của m làA. 21,8 B. 15 C. 12,5 D. 8,5Câu 4: Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C H O N tác dụng với dung dịch chứa0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ2ẩm v3 dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y 8à2thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 5,7. B. 21,8. C. 15. D. 12,5.Câu 5: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C H O N . Đun nóng 10,8 gam 2832X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu được phần bayhơi có chứa một chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chấtrắn. Giá trị của a làA. 8,5 B. 6,8 C. 9,8 D. 8,2Câu 6: Một muối X có công thức C H O N . Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 3 10 3 2150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chấtrắn. Trong phần hơi có chứa chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ chứa một hợpchất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:A. C H NH B. CH OH C. C H NH 37 2 3 49 2 D. C H OHCâu 7: Một muối X có CTPT C H 5 N . Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml 2Odung dịch KOH 1M. Cô cạn dung 10 3 2 3 dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trongphần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợpcác chất vô cơ cókhối lượng m gam. Giá trị của m là:A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gamCâu 8: Cho 7,32 gam A (C H O N ) phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn ddsau phản ứng thì được phầ3 hơi v3 phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, n 10 à 2trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:A. 6,90 g. B. 6,06 g. C. 11,52 g. D. 9,42 g.Câu 9: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C H N O đun nóng với 2 lít dd NaOH 0,15 M. 3 12 2 3Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn Crồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2Câu 10: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C H N O . Cho 28,08 gam X tác dụng 6823với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Yđược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gamCâu 11: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng thuđược 40,32 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là: A. 24,48 gam. B. 34,5 gam. C. 33,3 gam. D. 35,4 gam.Câu 12: X có CTPT C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. VậyCTCT của X là: A. CH3COONH3C2H5 B. CH3COONH2C2H5 C. C2H5COOCH2NHCH3. D. HCOONH3C3H7Câu 13: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khóchịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Amino axit Protit luyện thi hoá trên mạng tài liệu ôn thi hoá hoá hữu cơ AMIN AMINO AXITTài liệu có liên quan:
-
86 trang 91 0 0
-
4 trang 67 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 53 0 0 -
175 trang 51 0 0
-
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 3: Dẫn suất của Hydrocabon
45 trang 49 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu thành phần Flavonoid từ lá cây đu đủ (Carica Papaya)
56 trang 48 0 0 -
Giáo trình Hoá hữu cơ (Ngành: Dược - CĐLT) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
126 trang 47 1 0 -
177 trang 40 0 0
-
60 trang 38 0 0
-
Giáo trình Hóa hữu cơ: Phần 1 - Phan Thanh Sơn Nam
269 trang 36 0 0 -
25 trang 35 0 0
-
73 trang 35 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Thiết kế sơ đồ tư duy hệ thống hóa lý thuyết hóa hữu cơ phổ thông
83 trang 34 0 0 -
Bài giảng Hóa hữu cơ 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
120 trang 33 0 0 -
Bài giảng Hóa hữu cơ 2: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
144 trang 33 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Hóa học: Chế tạo điện cực dẻo trong suốt trên đế Polyetylen terephtalat
81 trang 33 0 0 -
Tìm hiểu Lịch sử Hoá học: Phần 2
118 trang 33 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 32 0 0 -
Bài giảng Hóa hữu cơ - TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
169 trang 31 0 0 -
51 trang 30 0 0