Bài tập trắc nghiệm toán 12 - phần 6 (có đáp án)
Số trang: 15
Loại file: doc
Dung lượng: 372.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong thời gian ôn thi đại học chuyên môn toán học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm toán 12 - phần 6 (có đáp án)Bài : 19493Cho giá trị gần đúng của là 0, 429. Sai số tuyệt đối của 0, 429 là :Chọn một đáp án dưới đâyA. 0, 0001B. 0, 0002C. 0, 0004D. 0, 0005Đáp án là : (D)Bài : 19492Cho . Câu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19491Cho . Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA. {2}B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19490Cho A = [0; 4] ; B = ( 1; 5) ; C = ( - 3; 1). Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C. = {1}D.Đáp án là : (C)Bài : 19489 . Đẳng thức nào sau đây đúng?ChoChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19488 bằng tập hợp nào sau đây ?ChoChọn một đáp án dưới đâyA. A = ( - 3; 8]B. A = ( - 3; 10)C. A = ( -3; 10]D. A = (2; 10]Đáp án là : (C)Bài : 19487Tập hợpChọn một đáp án dưới đâyA. (0; 1)B. [0; 1]C. [ - 3; 4]D. [ - 3; 0]Đáp án là : (C)Bài : 19486Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây ?Chọn một đáp án dưới đâyA. ( -2; 1)B. ( - 2; 1]C. (- 3; - 2)D. ( - 2; 5)Đáp án là : (A)Bài : 19485Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19484Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19483Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19482Cho A = [-3; 1] ; B = ;C= . Câu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19481Cho ;B= ; C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA. = {1 }B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19480Cho A = [0; 3] ; B = ( 1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19479 ; C = ( - 2; - 1]. Tập hợpCho ;B= là :Chọn một đáp án dưới đâyA. { - 1}B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19478Cho A = [1; 4] ; B = (2; 6) ; C = (1; 2) . Tập hợp là :Chọn một đáp án dưới đâyA. [0; 4]B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19477Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : câu nàođúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19476Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : B = câu nào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19475Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : D = câunào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19474Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : A = câunào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19473Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10. B = { } vàC={ }. Khi đó ta có câu đúng là :Chọn một đáp án dưới đâyA. { }; = {0; 10}B. ; = {0; 3; 8; 10}C. ; = {0; 1; 2; 3; 8; 10}D. ; = {0; 1; 2; 3; 8; 10}Đáp án là : (C)Bài : 19472Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {0; 1; 5; 6}B. {1; 2}C. {2; 3; 4}D. {5; 6}Đáp án là : (A)Bài : 19471Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {5}B. {0; 1; 5; 6}C. {1; 2}D.Đáp án là : (D)Bài : 19470Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {1; 2; 3}. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C. = {0; 4}D. = {0; 4}Đáp án là : (D)Bài : 19469Cho hai tập hợp : A = {1; 2; 3; 7} ; B = {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đâyđúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. = {2; 7} ; = {4; 6; 8}B. = {2; 7} ; = {1; 3}C. = {1; 3} ; = {2; 7}D. = {1; 3} ; = {1; 3; 4; 6; 8}Đáp án là : (B)Bài : 19468Cho tập . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19467Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {0}B. {0; 1}C. {1; 2}D. {1; 5}Đáp án là : (B)Bài : 19466Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {5}B. {0; 1}C. {2; 3; 4}D. {5; 6}Đáp án là : (D)Bài : 19465Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằngnhững tập hợp nào sau đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. {1; 2; 3; 5}B. {6; 9; 1; 3}C. {6; 9}D.Đáp án là : (C)Bài : 19464Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19463Gọ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm toán 12 - phần 6 (có đáp án)Bài : 19493Cho giá trị gần đúng của là 0, 429. Sai số tuyệt đối của 0, 429 là :Chọn một đáp án dưới đâyA. 0, 0001B. 0, 0002C. 0, 0004D. 0, 0005Đáp án là : (D)Bài : 19492Cho . Câu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19491Cho . Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA. {2}B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19490Cho A = [0; 4] ; B = ( 1; 5) ; C = ( - 3; 1). Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C. = {1}D.Đáp án là : (C)Bài : 19489 . Đẳng thức nào sau đây đúng?ChoChọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19488 bằng tập hợp nào sau đây ?ChoChọn một đáp án dưới đâyA. A = ( - 3; 8]B. A = ( - 3; 10)C. A = ( -3; 10]D. A = (2; 10]Đáp án là : (C)Bài : 19487Tập hợpChọn một đáp án dưới đâyA. (0; 1)B. [0; 1]C. [ - 3; 4]D. [ - 3; 0]Đáp án là : (C)Bài : 19486Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây ?Chọn một đáp án dưới đâyA. ( -2; 1)B. ( - 2; 1]C. (- 3; - 2)D. ( - 2; 5)Đáp án là : (A)Bài : 19485Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19484Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19483Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19482Cho A = [-3; 1] ; B = ;C= . Câu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19481Cho ;B= ; C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA. = {1 }B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19480Cho A = [0; 3] ; B = ( 1; 5) ; C = (0; 1). Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19479 ; C = ( - 2; - 1]. Tập hợpCho ;B= là :Chọn một đáp án dưới đâyA. { - 1}B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19478Cho A = [1; 4] ; B = (2; 6) ; C = (1; 2) . Tập hợp là :Chọn một đáp án dưới đâyA. [0; 4]B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19477Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : câu nàođúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19476Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : B = câu nào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19475Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : D = câunào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19474Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây : A = câunào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19473Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10. B = { } vàC={ }. Khi đó ta có câu đúng là :Chọn một đáp án dưới đâyA. { }; = {0; 10}B. ; = {0; 3; 8; 10}C. ; = {0; 1; 2; 3; 8; 10}D. ; = {0; 1; 2; 3; 8; 10}Đáp án là : (C)Bài : 19472Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {0; 1; 5; 6}B. {1; 2}C. {2; 3; 4}D. {5; 6}Đáp án là : (A)Bài : 19471Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {5}B. {0; 1; 5; 6}C. {1; 2}D.Đáp án là : (D)Bài : 19470Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {1; 2; 3}. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề sai là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C. = {0; 4}D. = {0; 4}Đáp án là : (D)Bài : 19469Cho hai tập hợp : A = {1; 2; 3; 7} ; B = {2; 4; 6; 7; 8}. Khẳng định nào sau đâyđúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. = {2; 7} ; = {4; 6; 8}B. = {2; 7} ; = {1; 3}C. = {1; 3} ; = {2; 7}D. = {1; 3} ; = {1; 3; 4; 6; 8}Đáp án là : (B)Bài : 19468Cho tập . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19467Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {0}B. {0; 1}C. {1; 2}D. {1; 5}Đáp án là : (B)Bài : 19466Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằng :Chọn một đáp án dưới đâyA. {5}B. {0; 1}C. {2; 3; 4}D. {5; 6}Đáp án là : (D)Bài : 19465Cho hai tập hợp : A = {0; 1; 2; 3; 4} ; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp bằngnhững tập hợp nào sau đây?Chọn một đáp án dưới đâyA. {1; 2; 3; 5}B. {6; 9; 1; 3}C. {6; 9}D.Đáp án là : (C)Bài : 19464Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19463Gọ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập toán 12 đề thi toán 12 ôn thi đại học môn toán toán học 12 tài liệu toán 12Tài liệu có liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 98 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 96 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 45 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Đề cương ôn thi THPT QG môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
193 trang 39 0 0 -
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 37 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 35 0 0