Danh mục

BÁO CÁO TIỂU LUẬN: THÀNH LẬP NHÓM LÀM VIỆC

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 248.50 KB      Lượt xem: 45      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khi mô hình làm việc nhóm đã trở thành một phần tất yếu trong hoạt động doanh nghiệp, nhà lãnh đạo phải hoạch định trước các yếu tố cấu thành nên nhóm: mục đích, vị trí, quyền hạn, cơ cấu và con người. Việc nắm rõ các yếu tố này giúp cho lãnh đạo, khi cần thiết, có thể tạo lập nhóm, theo dõi và kiểm soát tình hình hoạt động của nhóm mà không cần tác động quá sâu hoặc can thiệp trực tiếp vào quá trình làm việc sau này của nhóm....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÁO CÁO TIỂU LUẬN: THÀNH LẬP NHÓM LÀM VIỆCTEAMWORK Bài 2 Bài THÀNH LẬP NHÓM LÀM VIỆC Năm2010 Huong.Doan.LVN.02Huong.Doan.LVN.02TEAMWORK 1. Tập hợp các thành viên 2. Xác định mục tiêu 3. Xây dựng nguyên tắc làm việc 4. Phân công công việc 5. Xây dựng tiêu chí đánh giá mức độ thành công, hoàn thành công việc của các thành viênHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK XâydựngmụctiêuHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK MụctiêukhôngrõràngHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK Các mục tiêu Tầm Mục đích nhìn Giá trị cốt lõiHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK Xâydựngmụctiêu • Bảo đảm rằng các mục tiêu có thể thực hiện được • Mục tiêu phải nhất quán • Chú ý đến thời gian • Các mục tiêu phải gắn kết thành viên với sự thành công của nhóm làm việc • Xây dựng mục tiêu dưa theo các tiêu chí khung SMARTHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK CÔNG THỨC SMART S pecific: Mục tiêu phải cụ thể M easurable: Có thể đo lường được A chievable: Có thể đạt được R esult-oriented (Reliabale): Mang tính thực tế, trên cơ sở kết quả mong muốn T ime bound: Xác định thời gianHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK LậpkếhoạchthựchiệnHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK PhâncôngcôngviệcHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK Khoanh tròn câu trả lời mà bạn lựa chọn trong bảng câu hỏi dưới đây. 1. Tôi có xu hướng thể hiện tâm 3. Tôi hay nói về công việc đã trạng, nói nhiều làm 2. Tôi có xu hướng hỏi nhiều, nói 4. Tôi hay nói về suy nghĩ của mọi người khi làm cv ít 5. Tôi có xu hướng nói nhanh 8. Tôi hay sử dụng những câu chuyện hoặc ý tưởng để thể hiện 6. Tôi có xu hướng nói chậm những gì muốn nói. 7. Tôi hay sử dụng số liệu và sự 9.Tôi thường nói to kiện để thể hiện ý muốn nói 10. Tôi hay nói nhỏ và im lặng. 11. Tôi nói ít thể hiện cảm xúc 13. Tôi có xu hướng sử dụng cử 12. Tôi nói hay thể hiện cảm xúc. chỉ của tay rất mạnh 14. Tôi sử dụng cử chỉ của tay linh độngHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK 15. Tôi ít sử dụng cử chỉ 17. Tôi thích học hỏi người khác 16. Tôi hay sử dụng cử chỉ 18. Tôi ko thích học hỏi người khác 19. Tôi thường theo nghi thức, 22. Tôi thường nhìn xung quanh trang trọng khi nói chuyện 20. Tôi thường tự nhiên, ko để ý 23. Tôi có gương mặt ít thể hiện nghi thức cảm xúc 21. Tôi thường nhìn thẳng vào 24. Tôi có gương mặt thể hiện mắt người đối diện khi nói cảm xúc tốt chuyện 25. Tôi thường hoàn thành công việc tốt khi bị áp lực 27.Tôi thường phản ứng lại và ko 26. Tôi thường ko làm được việc hợp tác khi bị áp lực nếu bị áp lực 28. Tôi giữ hoà khí ngay cả khi bị áp lựcHuong.Doan.LVN.02TEAMWORK 3 7 Người phân tích Người điều khiển 11 15 19 26 25 23 2 6 10 14 18 22 1 5 9 13 17 21 4 8 12 16 27 28 20 Người hoà giải Người cảm xúc 24Huong.Doan.LVN.02TEAMWORK Người phân tích Người điểu khiển Logic, cẩn thận, tính hệ thống, tập Thực tế, trọng tâm vào hiệu quả, trung vào trọng tâm kết quả Hỏi nhiều để tìm ra sự kiện Nói nhiều vì họ muốn kết quả Ít cảm xúc, có khuynh hướng thực Ít cảm xúc tế Mong muốn : Mọi việc làm xong Mong muốn: Làm đúng/nhiều Điểm mạnh: Mọi việc làm tốt, nhân thông tin ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: