Tham khảo tài liệu bộ đề tham khảo thi tốt nghiệp môn sinh học thpt đề số 2, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC THPT ĐỀ SỐ 2 BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ SỐ 2A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từcâu số 1 đến câu 32)Câu 1: Đột biến biến đổi mã chính thức ATA thành mã ATT.Đột biến thuộc dạng:A)đồng nghĩa. B)sai nghĩa. C)vô nghĩa. D)dịchkhung.Câu 2: Đột biến biến đổi mã chính thức GXG thành mãAXG. Đột biến thuộc dạng:A)đồng nghĩa. B)sai nghĩa. C)vô nghĩa. D)dịchkhung.Câu 3: Đột biến gen xảy ra thuộc dạng thay thế cặp nuclêôtitA=T bằng một cặp nuclêôtit G=X. Gen đột biến so với genban đầu:A)có số liên kết hydrô không đổi. B)làm tăng 1 liên kếthydrô.C)làm giảm một liên kết hydrô. D)làm tăng 2 liên kếthydrô.Câu 4: Dạng đột biến gen nào làm thay đổi tỷ lệ A+T / G+Xcủa gen?A)Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác có cùng sốliên kết hydrô. B)Mất đi hoặc lắp thêm một cặpnuclêôtit.C)Thay cặp nuclêôtic này bằng cặp nuclêôtit khác khôngcùng số liên kết hydrô. D)Mất hoặc lắp thêm haythay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác không cùng sốliên kết hydrô.Câu 5: Đột biến gen gây bệnh hồng cầu lưỡi liềm thuộc dạngA)Mất cặp A=T ở gen tổng hợp chuỗi Hemôglôbin.C)Lắp cặp A=T ở gen tổng hợp chuỗi β Hemôglôbin.C)Thay cặp A=T bằng cặp T=A ở gen tổng hợp β chuỗiHemôglôbin.D)Thay cặp G=X bằng cặp A=T ở gen tổng hợp chuỗi βHemôglôbin.Câu 6: Chất 5-BU chủ yếu gây đột biến gen thuộc dạng nào?A)Thay cặp A=T bằng cặp G=X. B)Mất cặp A=T.C)Lắp cặp A=T. D)Thay cặp G=X bằng cặp A=T.Câu 7: Do tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa haicrômatit đồng dạng trong kỳ trước lần phân bào 1 giảm phân,tạo nên các đột biến cấu trúc thuộc dạng:A)mất đoạn và đảo đoạn. B)mất đoạn và chuyển đoạn.C)mất đoạn và lặp đoạn. D)đảo đoạn và chuyển đoạn.Câu 8: Do tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa haicrômatit đồng dạng có cùng cấu trúc a b c d e f xtrong kỳ trước lần phân bào 1 giảm phân, tạo nên các NST cócấu trúcA) a b ef và a b c d c d ef x xB) a b c d và a b e f x xC) a b e f và a b c d e f x xD) a b c d ef và a b e f c d x xCâu 9: Đột biến nào dưới đây tạo nên thể khảm?A)Đột biến xôma. B)Đột biến tiền phôi.C)Đột biến giao tử. D)Đột biến NST.Câu 10: Tính trạng nào dưới đây ít lệ thuộc vào điều kiệncủa môi trường?A)Tỷ lệ bơ trong sữa. B)Sản lượng sữa.C)Số trứng trong lứa đẻ. D)Số hạt trên bông.Câu 11: Thường biến có ý nghĩa gì?A)Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.B)Tạo sự thích nghi cho sinh vật.C)Biến đổi kiểu gen tạo nên kiểu hình thích nghi cho sinh vậttrước sự thay đổi của môi trường.D)Biến đổi nguyên liệu sơ cấp thành nguyên liệu thứ cấp.Câu 12: Kỹ thuật di truyền được ứng dụng đểA)sản xuất insulin, somatostatin, interferon, các hocmon sinhtrưởng, vacxin, prôtêin, các chất hoạt hoá.B)tạo các cây trồng có năng suất cao, quả không hạt.C)tạo các dòng thuần. D)tạo thể song nhị bội.Câu 13: Để tạo giống lợn BS-I, người ta cho lợn Béc sai laivới lợn Ỉ. Phương pháp lai này làA)lai khác giống. B)lai khác dòng đơn.C)lai xa. D)lai khác dòng kép.Câu 14: Để sử dụng ưu thế lai, người ta sử dụng phươngpháp lai nào dưới đây?A)Lai thuận và lai nghịch. B)Lai kinh tế.C)Lai tế bào. D)Lai xa và đa bội hóa.Câu 15: Chủng pênixilin có hoạt tính sản xuất pênixilin tănggấp 200 lần được tạo thành bằng:A)kỹ thuật di truyền. B)xử lý bào tử nấm bằng tia phóng xạvà tiến hành chọn bậc thang.C)phát hiện trong tự nhiên, tiến hành nuôi cấy và chọn lọc.D)xử lý bào tử nấm bằng Cônsisin và tiến hành chọn lọc.Câu 16: Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thếhệ P là 1Bb. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu gen BbchiếmA)0,45. B)0,35. C)0,25. D)0,15.Câu 17: Trong nghiên cứu phả hệ, phả hệ được xây dựng cóít nhất:A)1 thế hệ. B)2 thế hệ. C)3 thế hệ. D)4 thế hệ.Câu 18: Ở gia đình, bố và mẹ đều tóc xoăn, có sinh con gáitóc thẳng. Tính trạng này có: A)tính trạng tóc xoăn là tínhtrạng trội có gen nằm trên NST thường qui định.B)tính trạng tóc xoăn là tính trạng trội có gen nằm trên NSTX qui định.C)tính trạng tóc thẳng là tính trạng trội có gen nằm trên NSTthường qui định. D)tính trạng tóc thẳng là tính trạng trộicó gen nằm trên NST X qui định.Câu 19: Thuận tay phải là tính trội hoàn toàn so với tínhtrạng thuận tay trái. Gen qui định tính trạng nằm trên NSTthường qui định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Khả năngcặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng thuận tay trái là baonhiêu?A)12,5%. B)25%. C)37,5%. D)50%.Câu 20: Hiện nay hầu hết các nhà khoa học đều thừa nhậnquá trình tiến hoá hình thành nên tế bào đầu tiên trên trái đấttrải qua các giai đoạn theo tuần tự nào dưới đây?A)chất vô cơ -> chất hữu cơ đơn giản -> các đại phân tử ->tế bào sơ khai. B)chất vô cơ -> chất hữu cơ đơn giản -> tếbào sơ khai -> các đại phân tử. C)chất hữu cơ -> chất vô cơ -> các đại phân tử -> tế bào sơ khai.D)đại phân tử -> chất hữu cơ đơn giản -> chất vô cơ -> tếbào sơ khai.Câu 21: Trong quá trình phát sinh sự sống, chọn lọc tự nhiênđã tác động đến giai đoạn nào?A)Giai đoạn hình thành các hợp chất hữu cơ. B)Giai đoạnhình thành các tế bào sơ khai.C)Giai đoạn hình thành các đạiphân tử sinh học.D)Ở giai đoạn hình thành các hợp chất hữu cơ và liên tụchoàn thiện ở các khâu tiếp theo.Câu 22: Thí nghiệm của Mile-Urây chứng minhA)sự hình thành các chất hữu ...
BỘ ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH HỌC THPT ĐỀ SỐ 2
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.41 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi sinh học bài tập trắc nghiệm sinh học lý thuyết sinh học phương pháp giải nhanh sinh học tài liệu học môn sinhTài liệu có liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 46 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 42 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 20
60 trang 42 0 0 -
88 trang 35 0 0
-
73 trang 34 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 33 0 0 -
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 32 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 32 0 0 -
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 32 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP, PHÂN GIẢI VÀ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT
50 trang 31 0 0