Danh mục tài liệu

CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC

Số trang: 49      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.60 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thực nghiệm Sanh nhẹ cân và tăng huyết áp Di truyền Mẹ tăng đường huyết Phì đại nephron và FSGS Tiết chế đạm khi mang thai Sản phụ tiếp xúc với độc chất (Gentamycine, thiếu Vit A, Beta lactamine,…)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC Đối tượng Y2 PGSTS BS Trần thị Bích HươngBộ Môn Nội, Đại Học Y Dược Tp Hồ chí MinhNEPHRONTẾ BÀO NỘI MÔ VÀ MÀNG LỌC TB NỘI MÔMÀNG LỌC CẦU THẬNXét nghiệm cơ bản khảo sát chức năng lọc cầu thận KHẢO SÁT CHỨC NĂNG THẬN1- ĐỘ LỌC CẦU THẬN (GFR) GFR = N x GFR của 1 nephron GFR = N x K x S x [(PGC-PBC)-(ΠGC- ΠBC)] PGC ΠGC tĐMV tĐMR PBC ΠBC2- ĐỘ THANH LỌC (CLEARANCE) ĐTL A (ml/ph) = UA x V PA TẦN XUẤT PHÂN BỐSỐ CẦU THẬN TRÊN MỖI THẬN NEPHRON NUMBERS ON EACH KIDNEY NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LÊN GIẢM SỐ NEPHRON LÚC SINH Lâm sàng Thực nghiệm Sanh nhẹ cân  Sanh nhẹ cân và tăng huyết áp Sinh thiếu tháng  Di truyền Mẹ tăng ĐH  Mẹ tăng đường huyết Cầu thận phì đại  Phì đại nephron và FSGS  Tiết chế đạm khi mang thai  Sản phụ tiếp xúc với độc chất (Gentamycine, thiếu Vit A, Beta lactamine,…) ĐLCT GIẢM THEO TUỔINC Baltimore: ĐLCT giảm 1ml/ph/ 1nămTHAY ĐỔI CẦU THẬN Ở NGƯỜI LỚN TUỔI Tuoåi KỸ THUẬT ĐO ĐỘ LỌC CẦU THẬN Độ thanh lọc A= UA x V PA SINH HÓA PHÓNG XẠĐTL Uré ĐTL 99mTc-DTPAĐTL Inuline ĐTL 51 Cr-EDTAĐTL Creatinine ĐTL 125I-Iothalamate THAY ĐỔI LỌC MÁU TẠI CẦU THẬN Ở NGƯỜI LỚN TUỔI1- Lưu lượng máu đến thận giảm (10% mỗi 10 năm)2- Độ lọc cầu thận (GFR) giảm theo tuổi (1ml/ph/năm)3 - Cơ chế tự điều hoàtại thận bị tổn thương(thay đổi mạch máuThận:xơ hoá,dày) Chất nội sinh Chất ngoại sinh 7 7 Thể tích phân bố/ cơ thể 6 Nồng độ trong huyết tương 5 2 2 3,4 Bài tiết Tái hấp thu Lọc qua CT 1 1 1 ống thận ống thận Thải qua Thải qua thậnđường ngoài thận Brenner B.M., The kidney, 2004Chuyển hóa uré Các yếu tố ảnh hưởng lên Uré/BUN TĂNG GIẢM 1- Suy thận cấp hoặc mạn 1-Tổn thương gan nặng ( suy gan) 2- Giảm máu đến thận ( prerenal - do thuốc azotemia - do độc chất - Suy tim xung huyết - viêm gan - Mất nước cấp ( ói, tiêu chảy, tiểu 2- Tăng tổng hợp protein nhiều…) - Thai kỳ ( những tháng cuối) - Chóang - Trẻ em 3- Tăng dị hóa đạm - Cực đại đầu chi - Xuất huyết tiêu hóa - Suy dinh dưỡng - Nhồi máu cơ tim cấp - Hormone dị hóa đạm - Stress 3-Tiết chế - Ít protein và nhiều carbohydrate - Nuôi ăn duy nhất qua đường TM - HC Kém hấp thu - Suy dinh dưỡng- Uré huyết tương : 20-40 mg% ( BUN: Blood Urea Nitrogen): 10-20 mg% CREATININE HUYẾT THANH  Creatinine HT của người lớn tuổi < người trẻ  BN lớn tuổi có khối lượng cơ giảm, kèm bệnh mạn tính gây tàn phế, bệnh cơ, Creatinine HT ít nhạy cảm trong chẩn đoán suy thận 120 Creatinine Clearance (ml/ph) 100“Một mình creatinine HT sẽ 80 30 tuoå ikhông chính xác để đánh giá và 60 50 tuoå i 70 tuoå itheo dõi chức năng thận” 40 20 K-DOQI 2002 0 1 2 3 4 Creatinine HT (mg% ) NHÖÕNG YEÂU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG LEÂN CREÙATININE HTTuoåi GæamGiôùi nöõ GæamChuûng toäc Da ñen Taêng Hispanic Gæam Chaâu AÙ GæamTheå traïng nhieàu cô baép Taêng Caét cuït chi Gæam Beùo phì Khoâng ñoåiBeänh maïn tính Suy dinh döôõng, vieâm ,maát chöùc naêng (nhö ung G ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: