Tài liệu "Chuyên đề dãy số - Giải các hệ thức truy hồi" trình bày các nội dung chính sau: Sơ lược về dãy số và quan hệ truy hồi trong toán học; Phương pháp giải hệ thức truy hồi; Giải các quan hệ truy hồi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề dãy số - Giải các hệ thức truy hồi VanHoa Chuyên dãy s - Gi i các h th c truy h i Copyright 2008 vanhoa Knowledge is power ChuyênI. S l c v dãy s và quan h truy h i trong toán h c Trong toán h c, dãy s là m t danh sách (h u h n ho c vô h n) li t kê các s theo m t th t nào ó. Quan h truy h i là m t ng th c bi u di n dãy s m t cách quy, m i ph n t c a dãy c xác nh b i m t hàm s c a các ph n t tr c. M t s quan h truy h i c xác nh m t cách n gi n có th có nh ng c tính h t s c ph c t p, th nh tho ng c nghiên c u b i các nhà v t lý h c và th nh tho ng l i c nghiên c u b i các nhà toán h c v m t l p c a toán h c c bi t n v i cái tên gi i tích phi tuy n. Ph n này khá ph c t p và không ng d ng nhi u ch ng trình THPT nên s không c c p chuyên này. M t cách t ng quát, h th c f ( n + k ) = g ( f (n + k − 1), f (n + k − 2),..., f (n + 1) ) (B.1) là m t h th c truy h i b c k. Công th c trên còn có th c viêt d i d ng: f n + k = g ( f n + k −1 , f n + k − 2 ,..., f n +1 ) Gi i m t h th c truy h i có ngh!a là tìm m t hàm s không quy theo bi n n n gi n nh t.II. Gi i h th c truy h i chuyên này chúng ta s ch xét 4 ph ng pháp c b n: • Ph ng pháp th • Ph ng pháp quy n p • Ph ng pháp s d ng nghi m c tr ng • Ph ng pháp s d ng hàm sinh 1. Ph ng pháp th Trong ph ng pháp th gi i các h th c truy h i cho f (n) , s truy h i c a f (n) c s d ng l p i l p l i nhi u l n lo i b# m i giá tr c a f () v ph i. $ hi u rõ h n ph ng pháp này, ta hãy xét m t s ví d . Ví d II.1.1 Xét dãy s ( tn ) xác nh nh sau: c1 | n = 0 tn = * (II.1.1) c2 + tn −1 | n ∈ N u n > 2 thì tn −1 = c2 + tn − 2 , n u n > 3 thì tn − 2 = c2 + tn −3 ,… Nh ng ng th c này là h qu tr c ti p c a (II.1.1) và c dùng xác nh bi u th c không truy h i cho tn : tn = c2 + tn −1 = c2 + c2 + tn − 2 = c2 + c2 + c2 + tn −3 = ... = nc2 + t0 = nc2 + c1 , n ∈ Nên chúng ta có th th%y r&ng tn = nc2 + c1 , n ∈ vanhoa@lqdqt.com Trang 1 10/1/2008VanHoa Chuyên dãy s - Gi i các h th c truy h iVí d II.1.2 Xét h th c truy h i: c | n =1 t (n) = n * (II.1.2) at + nc | n ∈ ,n ≥ 2 bv i n là ly th(a c a b.Gi s r&ng n = bk , k ∈ . Gi i (II.1.2) b&ng ph ng pháp th cho ta: n t ( n ) = at + nc b n n = a at 2 + c + nc b b n a = a 2t 2 + nc + nc b b n n a = a 2 at 3 + c 2 + nc + 1 ...
Chuyên đề dãy số - Giải các hệ thức truy hồi
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 399.82 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu Toán học Chuyên đề dãy số Giải các hệ thức truy hồi Quan hệ truy hồi trong toán học Giải hệ thức truy hồi Giải các quan hệ truy hồiTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 41 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 38 0 0 -
4 trang 36 0 0
-
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 36 0 0 -
Đại số 11: Chương 3 - Trần Sĩ Tùng
6 trang 33 0 0 -
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 32 1 0 -
8 trang 30 0 0
-
THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎI TÚI (Tiết 73)
13 trang 30 0 0 -
10 trang 30 0 0
-
Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức Cauchy
78 trang 29 0 0