
Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình 2Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trìnhCHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNHA. PHƯƠNG TRÌNH . I. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO. 1. Phương trình dạng: ax 4 bx 3 cx 2 bx a 0 (Phương trình này gọi là phương trình đối xứng bậc 4). Để 1 giải phương trình này ta chia cả hai vế cho x 2 ( x 0) . Rồi đặt ẩn phụ t x . x 2. Phương trình dạng ax 4 bx3 cx 2 kbx ka 2 0, k . (Phương trình này gọi là phương trình hồi quy). k Để giải phương trình này ta cũng chia cho x2 và đặt ẩn phụ t x . x 3. Phương trình dạng ( x a )( x b)( x c )( x d ) m, a d b c , Ta nhóm ( x a )( x d )( x b)( x c) m , từ đó đi đến cách đặt ẩn phụ.4. Phương trình dạng ( x a )( x b)( x c )( x d ) mx 2 , ad bc . Ta nhóm ( x a )( x d )( x b)( x c) mx 2 , rồi chia hai vế cho x2 và đặt ẩn phụ t x 5. Phương trình dạng d ( x a )( x b)( x c) mx, d ad xabc , m (d a )(d b)(d c ) . Đặt y x d . 2 a b 26. Phương trình dạng ( x a )4 ( x b)4 c , đặt ẩn phụ t x 7. Phương trình dạngmx nx 2 p ax bx d ax cx d ax 2 mx c ax 2 px c 2 0 ax nx c ax 2 qx c 2ax 2 mx c px 2 0 2 ax nx c ax qx cBài 1: Giải các phương trình. a. ( x 1)4 2( x 4 1) d. x 4 3x 3 14 x 2 6 x 4 0 Bài 2. Giải các phương trình. a. x( x 1)( x 1)( x 2) 3 d. (6 x 5)2 (3 x 2)( x 1) 35 g. ( x 2)4 ( x 8) 4 272 Bài 3. Giải các phương trình a.2x 7x 2 1 2 3x x 2 3 x 5 x 2b. x 4 10 x 3 26 x 2 10 x 1 0 e. x 4 9 5 x ( x 2 3)c. x 4 3x 3 3 x 1 0 f. ( x 2 6 x 9) 2 x ( x 2 4 x 9)b. ( x 2)( x 3)( x 7)( x 8) 144 e. 3( x 5)( x 6)( x 7) 8 x h. x 4 24 x 32c. ( x 5)( x 6)( x 8)( x 9) 40 f. x 4 2 x 2 8 x 3 i. x 4 8 x 7b.x 2 10 x 15 4x 2 0 2 x 6 x 15 x 12 x 15c.x 2 3x 5 x2 5 x 5 1 2 2 x 4x 5 x 6x 5 4TEL: 0947876689GV: NGUYỄN MẠNH HÙNG1Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trình d. x 2 4x2 12 ( x 2) 2x2 4 x2 x2 e. 20 5 48 2 0 x 1 x 1 x 1 22f. x 2 x2 15 ( x 1) 2II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Các phương trình cơ bản. g ( x) 0 f ( x ) g ( x) 2 f ( x) g ( x) f ( x) 0, ( g ( x ) 0) f ( x) g ( x) f ( x) g ( x ) f ( x) 0 f ( x) 0 f ( x ) g ( x) h( x ) g ( x ) 0 g ( x) 0 f ( x ) g ( x) 2 f ( x ).g ( x) h( x ) 2 f ( x).g ( x ) k ( x) f , g xaùc ñònh 3 f ( x) g ( x) 3 f ( x) g ( x ). +) Phương trình3A 3 B 3 C A B 3 3 AB ( 3 A 3 B ) C sau đó thế3A 3 B 3 C đưa phương trình vềdạng A B 3 3 A.B.C C +) Nếu phương trình có dạng có dạng phương trình về dạng:f ( x) h( x ) g ( x ) k ( x) có f ( x ) g ( x) k ( x ) h( x) thì chuyểnf ( x) g ( x) k ( x ) h( x ) , Bình phương và giải theo phương trình hệ quả. f ( x) h( x ) g ( x ) k ( x) với f ( x).g ( x ) k ( x).h( x) , ta chuyển phương trình+) Nếu phương trình có dạng về dạngf ( x) g ( x) k ( x ) h( x ) rồi bình phương hai vế và giải phương trình hệ quả.Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đươngBài 4. Giải các phương trìnha. x 2 3 x 10 x 2 d. x x 8 1 x 1 Bài 5. Giải các Phương trìnhb. 2 x 1 1 x (3 x) c. x 3 2 x 8+ 7 xe. x( x 1) x( x 2) 2 x 2f. 4 3 10 3x x 2a. 5 x 1 x 1 2 x 4b. 3 x 3 5 x 2 x 4c. 10 x 1 3 x 5 9 x 4 + 2 x 2x3 1 x 1 x2 x 1 x 2 x2d.x 3 3x 1 2 x 2 x 2e.Bài 6. Giải phương trình a. 3 x 2 3 2 x 3 1 Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụb. 3 2 x 3 3 x 3 12( x 1)c.2 x 1 x 2 3x 1 01. Phương trình dạng 1: a. f ( x ) b f ( x) c 0 . Đặt t f ( x ), t 0.2. Phương trình dạng 2. a f ( x ) m b. f ( x) n c f ( x ) p , Đặt t f ( x)GV: NGUYỄN MẠNH HÙNGTEL: 09478766892Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trình 3. Phương trình có f ( x) g ( x ) và f ( x).g ( x ) , nhưng f ( x ) g ( x) k : const ta sẽ đặtt f ( x) g ( x ) suy ra f ( x).g ( x ) theo t. và đưa phương trình đã cho về ẩn t, giải ra và tìm ra t. f ( x ). g ( x) k ta đặt ẩn phụ t f ( x)4. Phương trình có chứaf ( x); g ( x ) trong đó5. Phương trình có dạng a. A( x) b.B ( x ) c. A( x).B ( x) , ta xét hai trường hợp của B(x)=0 và B( x ) 0 , với B( x ) 0 ta chia hai vế phương trình cho B(x). 6. Phương trình có dạng au bv c mu 2 nv 2 , bình phương hai vế của phương trình đưa phương trình về phương trình đẳng cấp bậc hai. Bài 7. Giải các p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề Phương trình Bất phương trình Hệ phương trình Ôn thi đại học môn Toán Phương pháp giải phương trình Phương trình đại số bậc caoTài liệu có liên quan:
-
133 trang 71 0 0
-
31 trang 70 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 54 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 48 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
9 trang 44 0 0
-
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 42 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 42 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 41 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 41 0 0 -
43 trang 40 0 0
-
Chọn lọc các phương trình đại số hay và khó: Phần 1
233 trang 39 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 39 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2019 - Đề số 12 (26/08/2019)
1 trang 39 0 0 -
8 trang 38 0 0
-
§7. CÁC TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ HỘI TỤ
7 trang 37 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
5 trang 37 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2018 - Đề số 2 (28/12/2018)
1 trang 36 0 0