Chuyên đề Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
Số trang: 21
Loại file: doc
Dung lượng: 908.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo Chuyên đề Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Phương trình đường thẳng trong mặt phẳngHìnhhọc10 CHUYÊNĐỀ: PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNGTRONGMẶTPHẲNGANHỮNGKIẾNTHỨCCƠBẢN PHẦNI:ÔNTẬPKIẾNTHỨCTOẠĐỘTRONGMẶTPHẲNGIÔNTẬP:Cáccôngthứctoạđộ: +Cho A( x A ; y A ), B( xB ; yB ), C ( xC ; yC ) : uuu r * AB =( xB −x A ; y B −y A ) uuu r * AB = AB = ( x B − x A )2 +(y B − y A )2 + I ( xI ; y I ) làtrungđiểmcủaAB, G ( xG ; yG ) làtrọngtâm ∆ABC : x A + xB xI = 2 * y + yB yI = A 2 x +x +x xG = A B C 3 * y + y B + yC yG = A 3 GọiMTrungđiểmAB;G,I,Htrọngtâm,tâmđườngtrònngoạitiếp,trựctâmtam giácABC.Nêucáccáchtìmtoạđộcủachúng. uur uur uur uur uurChúýBiểuthứcvéctơ: IA + IB + IC = IH = 3IG . r r +Biểuthứctoạđộcủatíchvôhướng:Cho a(x1; y1); b(x2; y2) thì: r r x1x2 + y1y2 rr a.b = x1x 2 +y1.y2 và ( ) cos a; b = x12 + y12 x22 + y22 r r rr Hệquả: a ⊥b �a.b =0 �x1x 2 +y1.y2 =0IILUYỆNTẬP:Bài1:ChotamgiácABC;BiếtA(1;2),B(2;1),C(3;2). a)Tìmtoạđộtrọngtâm,trựctâm,tâmđườngtrònngoạitiếp,nộitiếptamgiác. b)Tínhdiệntíchtamgiác,độdàiđườngcaoAH. uuur uuur uuuur r c)TìmtoạđộđiểmMthoảmãnhệthức: MA + 2MB + 3MC = 0. uuur uuur uuur d)TìmtoạđộđiểmPthuộcđườngthẳng:x+y+2=0saocho PA + 2PB + 3PC minBài2:TronghệtrụctoạđộĐềcácvuônggóc(Oxy)chohìnhvuôngABCDcóA(0;2),C(4;0).TìmtoạđộcácđiểmB,D.Hìnhhọc10Bài3:TronghệtrụctoạđộĐêcácvuônggóc(Oxy)chođiểmA(1;1).TìmtoạđộcácđiểmBthuộctrụchoành,điểmCthuộcđườngthẳngy=2saochotamgiácABClàtamgiácđều. PHẦNII:ĐƯỜNGTHẲNGTRONGMẶTPHẲNGILÝTHUYẾT:1Phươngtrìnhđườngthẳng:a)Phươngtrìnhtổngquát: Ax +By +C =0 (1)(A2+B2>0) r r+Véctơpháptuyến: n =(A;B);véctơchỉphương u =( − B;A) r PhươngtrìnhđườngthẳngđiquađiểmM0(x0;y0)cóvéctơpháptuyến n =(A;B)là A ( x −x ) +B ( y −y ) =0 0 0b)Phươngtrìnhthamsố: Phươngtrìnhthamsốcủađườngthẳng(d)diquađiểmM0(x0;y0),cóvéctơchỉ r x = x 0 + at dphương u =(a;b)là: (tlàthamsố) (2) y = y0 + btChúý :Mốiquanhệgiữavectơphápvàvectơchỉphương: nr ⊥ur �r r n.u = 0c)Phươngtrìnhchínhtắc: Phươngtrìnhchínhtắccủađườngthẳng(d)diquađiểmM0(x0;y0),cóvéctơchỉ rphương u =(a;b) ( a.b 0 ) là: x − x 0 y − y0 = (3) a bChúý:Trong(3):Nếua=0thìpt(d)làx ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề Phương trình đường thẳng trong mặt phẳngHìnhhọc10 CHUYÊNĐỀ: PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHẲNGTRONGMẶTPHẲNGANHỮNGKIẾNTHỨCCƠBẢN PHẦNI:ÔNTẬPKIẾNTHỨCTOẠĐỘTRONGMẶTPHẲNGIÔNTẬP:Cáccôngthứctoạđộ: +Cho A( x A ; y A ), B( xB ; yB ), C ( xC ; yC ) : uuu r * AB =( xB −x A ; y B −y A ) uuu r * AB = AB = ( x B − x A )2 +(y B − y A )2 + I ( xI ; y I ) làtrungđiểmcủaAB, G ( xG ; yG ) làtrọngtâm ∆ABC : x A + xB xI = 2 * y + yB yI = A 2 x +x +x xG = A B C 3 * y + y B + yC yG = A 3 GọiMTrungđiểmAB;G,I,Htrọngtâm,tâmđườngtrònngoạitiếp,trựctâmtam giácABC.Nêucáccáchtìmtoạđộcủachúng. uur uur uur uur uurChúýBiểuthứcvéctơ: IA + IB + IC = IH = 3IG . r r +Biểuthứctoạđộcủatíchvôhướng:Cho a(x1; y1); b(x2; y2) thì: r r x1x2 + y1y2 rr a.b = x1x 2 +y1.y2 và ( ) cos a; b = x12 + y12 x22 + y22 r r rr Hệquả: a ⊥b �a.b =0 �x1x 2 +y1.y2 =0IILUYỆNTẬP:Bài1:ChotamgiácABC;BiếtA(1;2),B(2;1),C(3;2). a)Tìmtoạđộtrọngtâm,trựctâm,tâmđườngtrònngoạitiếp,nộitiếptamgiác. b)Tínhdiệntíchtamgiác,độdàiđườngcaoAH. uuur uuur uuuur r c)TìmtoạđộđiểmMthoảmãnhệthức: MA + 2MB + 3MC = 0. uuur uuur uuur d)TìmtoạđộđiểmPthuộcđườngthẳng:x+y+2=0saocho PA + 2PB + 3PC minBài2:TronghệtrụctoạđộĐềcácvuônggóc(Oxy)chohìnhvuôngABCDcóA(0;2),C(4;0).TìmtoạđộcácđiểmB,D.Hìnhhọc10Bài3:TronghệtrụctoạđộĐêcácvuônggóc(Oxy)chođiểmA(1;1).TìmtoạđộcácđiểmBthuộctrụchoành,điểmCthuộcđườngthẳngy=2saochotamgiácABClàtamgiácđều. PHẦNII:ĐƯỜNGTHẲNGTRONGMẶTPHẲNGILÝTHUYẾT:1Phươngtrìnhđườngthẳng:a)Phươngtrìnhtổngquát: Ax +By +C =0 (1)(A2+B2>0) r r+Véctơpháptuyến: n =(A;B);véctơchỉphương u =( − B;A) r PhươngtrìnhđườngthẳngđiquađiểmM0(x0;y0)cóvéctơpháptuyến n =(A;B)là A ( x −x ) +B ( y −y ) =0 0 0b)Phươngtrìnhthamsố: Phươngtrìnhthamsốcủađườngthẳng(d)diquađiểmM0(x0;y0),cóvéctơchỉ r x = x 0 + at dphương u =(a;b)là: (tlàthamsố) (2) y = y0 + btChúý :Mốiquanhệgiữavectơphápvàvectơchỉphương: nr ⊥ur �r r n.u = 0c)Phươngtrìnhchínhtắc: Phươngtrìnhchínhtắccủađườngthẳng(d)diquađiểmM0(x0;y0),cóvéctơchỉ rphương u =(a;b) ( a.b 0 ) là: x − x 0 y − y0 = (3) a bChúý:Trong(3):Nếua=0thìpt(d)làx ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình đường thẳng Bài tập phương trình đường thẳng Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Vectơpháptuyến PhươngtrìnhthamsốcủađườngthẳnTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 53 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 44 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 42 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 41 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 40 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 36 0 0 -
Chuyên đề Phương trình đường thẳng
70 trang 35 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
4 trang 34 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 34 0 0