Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 43
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 224.49 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 43 để đạt được điểm cao hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 43 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9Đề số 43Bài 1: (1 điểm) Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây.Bài 2: (1 điểm) Cho AOB =650 là góc ở tâm của đường tròn (O;R). Tính Số đo cung AB (cung nhỏ và cung lớn) ˆBài 3: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) có Â = 80 0 ; B 750 . Tính C ; D .Bài 4 : (6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) . Các đường cao AD,BE,CF cắtnhau tại H . Vẽ tiếp tuyến xAx của (O) . a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp . b) Chứng minh : OA EF . c) Chứng minh hệ thức AB.AF = AC.AE; d) Cho biết sđ AB = 900 , bán kính R = 10cm. Tính chu vi hình viên phân giới hạn bởi dây AB vàcung nhỏ AB. --------------Hết-------------- ĐÁP ÁNBài: Nội dung: Điểm: 1 Hình A: Góc ở tâm. 0,25 1đ Hình B: Góc nội tiếp. 0,25 Hình C: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 0,25 Hình D: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Hình E: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 0,25 HD chấm: Đúng 1 góc: 0,25đ; 2 góc: 0,5đ; 3-4 góc: 0,75đ; 5 góc: 1,0đ 2 * sđ AB nhỏ=650; 0,51đ * sđ AB AB lớn=360 0- sđ AB nhỏ=3600-65 0=2950 0,5 3 Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) Â + C = 1800 0,52đ nên C = 1800 – 800 = 1000 0.5 Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) B + D = 1800 0,5 nên D = 180 0 – 750 = 1050 0.5 4 x6đ A x E F H O 0,5 B C D (Veõ hình , ghi GT – KL ñuùng 0,5 ñieåm a) 1,5đ Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp ˆ ˆ Tứ giác BFEC có : BFC BEC 900 ( gt ) 0,5 Suy ra: E, F thuộc đường tròn đường kính BC (qt cung chứa góc) 0,5 Nên: Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,5 b) 2đ Chứng minh : OA EF . Ta có : 1 ˆ ˆ xAB ACB sdAB 2 0,5 ˆ ˆ ˆ AFE ACB ( cùng bù BFE ) 0,5 ˆ => xAB AFE ˆ => xx // EF (2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau) 0,25 Mà OA xx (tính chất tiếp tuyến ) 0,25 Nên OA EF 0,25 0,25 c) 1đ Chứng minh hệ thức AB.AF = AC.AE- Chứng minh: AFE ∽ ACB 0,5 AF AE AF . AB AC. AE AC AB 0,5 d) 1đ Chu vi hình viên phân cần tìm : P AB l AB (*) 0,25 0,25 vì sđ AB 90 0 nên AB = R 2 (cạnh hvuông nội tiếp đường tròn) Rn R900 R 0,25 l AB 1800 180 0 2 R 2 2 Từ (*) P = R 2 R (đvđd) 0,25 2 2 Học sinh làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa phần đó. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 43 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9Đề số 43Bài 1: (1 điểm) Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây.Bài 2: (1 điểm) Cho AOB =650 là góc ở tâm của đường tròn (O;R). Tính Số đo cung AB (cung nhỏ và cung lớn) ˆBài 3: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) có Â = 80 0 ; B 750 . Tính C ; D .Bài 4 : (6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) . Các đường cao AD,BE,CF cắtnhau tại H . Vẽ tiếp tuyến xAx của (O) . a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp . b) Chứng minh : OA EF . c) Chứng minh hệ thức AB.AF = AC.AE; d) Cho biết sđ AB = 900 , bán kính R = 10cm. Tính chu vi hình viên phân giới hạn bởi dây AB vàcung nhỏ AB. --------------Hết-------------- ĐÁP ÁNBài: Nội dung: Điểm: 1 Hình A: Góc ở tâm. 0,25 1đ Hình B: Góc nội tiếp. 0,25 Hình C: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 0,25 Hình D: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Hình E: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 0,25 HD chấm: Đúng 1 góc: 0,25đ; 2 góc: 0,5đ; 3-4 góc: 0,75đ; 5 góc: 1,0đ 2 * sđ AB nhỏ=650; 0,51đ * sđ AB AB lớn=360 0- sđ AB nhỏ=3600-65 0=2950 0,5 3 Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) Â + C = 1800 0,52đ nên C = 1800 – 800 = 1000 0.5 Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) B + D = 1800 0,5 nên D = 180 0 – 750 = 1050 0.5 4 x6đ A x E F H O 0,5 B C D (Veõ hình , ghi GT – KL ñuùng 0,5 ñieåm a) 1,5đ Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp ˆ ˆ Tứ giác BFEC có : BFC BEC 900 ( gt ) 0,5 Suy ra: E, F thuộc đường tròn đường kính BC (qt cung chứa góc) 0,5 Nên: Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,5 b) 2đ Chứng minh : OA EF . Ta có : 1 ˆ ˆ xAB ACB sdAB 2 0,5 ˆ ˆ ˆ AFE ACB ( cùng bù BFE ) 0,5 ˆ => xAB AFE ˆ => xx // EF (2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau) 0,25 Mà OA xx (tính chất tiếp tuyến ) 0,25 Nên OA EF 0,25 0,25 c) 1đ Chứng minh hệ thức AB.AF = AC.AE- Chứng minh: AFE ∽ ACB 0,5 AF AE AF . AB AC. AE AC AB 0,5 d) 1đ Chu vi hình viên phân cần tìm : P AB l AB (*) 0,25 0,25 vì sđ AB 90 0 nên AB = R 2 (cạnh hvuông nội tiếp đường tròn) Rn R900 R 0,25 l AB 1800 180 0 2 R 2 2 Từ (*) P = R 2 R (đvđd) 0,25 2 2 Học sinh làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa phần đó. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đường tròn ngoại tiếp Chu vi hình tam giác Kiểm tra 1 tiết môn Toán 9 Đề kiểm tra Toán 9 Đề kiểm tra lớp 9 Đề kiểm traTài liệu có liên quan:
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ba Đình
4 trang 116 1 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 62 0 0 -
11 trang 52 0 0
-
Đề thi mẫu trắc nghiệm Anh Văn - Kèm Đ.án
39 trang 42 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 11A
6 trang 41 0 0 -
Đề kiểm tra trắc nghiệm Anh Văn
32 trang 40 0 0 -
Đề ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5
5 trang 39 1 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường khối 10 - 11 - 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn kèm đáp án
61 trang 39 0 0 -
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh 9 - THCS Nguyễn Tri Phương (Kèm đáp án)
3 trang 39 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh (Kèm theo đáp án)
22 trang 38 0 0