Đề số 11 - Đề tổng hợp luyện thi đại học môn toán chương trình không phân ban
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 61.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề số 11 - đề tổng hợp luyện thi đại học môn toán chương trình không phân ban, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề số 11 - Đề tổng hợp luyện thi đại học môn toán chương trình không phân ban ĐỀ THI MẪU SỐ 11 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian chép đề PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH x2 − x + 4 Câu I (2 điểm) Cho hàm số : y = (1). 1− x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). x2 − x + 4 = log 2 ( m + 1) có 4 nghiệm thực. 2. Tìm m để phương trình 1− x Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình : 2sin 6 x + cos 4 x − cos 2 x = 0 . x x+ y =m + 2. Tìm m để hệ phương trình : + có nghiệm thực. + 2x +1 + 2 y +1 = 6 Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ biết A(0;-6;0), B(3;0;0), C(0;6;0), C’(0;6;3) và I là trung điểm của A’C’. Gọi J là giao điểm của mặt phẳng (IBC) và A’B’. 1. Viết phương trình mặt phẳng (IBC) và tìm tọa độ điểm J. Tính diện tích tứ giác IJBC. 2. Viết phương trình các mặt phẳng chứa BC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng này bằng 4. Câu IV (2 điểm) π 2 cos x −3 − cos 2 x dx 1. Tính tích phân : I = 0 2. Cho a, b, c > 0 và abc = 1. 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = +3 3 +3 a + b + 1 b + c + 1 c + a3 + 1 3 3 PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn Câu V.a hoặc V.bCâu V.a Theo chương trình THPT không phân ban (2 điêm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho M(3;0) và hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình 2 x − y − 2 = 0, x + y + 3 = 0 cắt nhau tại điểm I.Tìm tọa độ điểm A trên d1 và điểm B trên d 2 sao cho M là trung điểm của AB. Tính diện tích tam giác IAB. ( ) n 2. Trong khai triển nhị thức Newton của x 2 − x + 1 (∗) , tìm hệ số của số hạng chức x16 của 1 1 1 1 9 + 2 + 2 +K + 2 = . khai triển (*) biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn 2 A2 A3 A4 An 10Câu V.b Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điêm) x x − 2 + y − 2 = 6 xy + 3 − 1. Giải hệ phương trình : − . +log 2 x + log 2 y = 0 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a và cạnh bên bằng a 3 . a) Tính khoảng cách giữa BD và SC. b) Gọi M là trung điểm SC, tính thể tích tứ diện MSBD. -------------------------------Hết--------------------------------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề số 11 - Đề tổng hợp luyện thi đại học môn toán chương trình không phân ban ĐỀ THI MẪU SỐ 11 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian chép đề PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH x2 − x + 4 Câu I (2 điểm) Cho hàm số : y = (1). 1− x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). x2 − x + 4 = log 2 ( m + 1) có 4 nghiệm thực. 2. Tìm m để phương trình 1− x Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình : 2sin 6 x + cos 4 x − cos 2 x = 0 . x x+ y =m + 2. Tìm m để hệ phương trình : + có nghiệm thực. + 2x +1 + 2 y +1 = 6 Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ biết A(0;-6;0), B(3;0;0), C(0;6;0), C’(0;6;3) và I là trung điểm của A’C’. Gọi J là giao điểm của mặt phẳng (IBC) và A’B’. 1. Viết phương trình mặt phẳng (IBC) và tìm tọa độ điểm J. Tính diện tích tứ giác IJBC. 2. Viết phương trình các mặt phẳng chứa BC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng này bằng 4. Câu IV (2 điểm) π 2 cos x −3 − cos 2 x dx 1. Tính tích phân : I = 0 2. Cho a, b, c > 0 và abc = 1. 1 1 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = +3 3 +3 a + b + 1 b + c + 1 c + a3 + 1 3 3 PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn Câu V.a hoặc V.bCâu V.a Theo chương trình THPT không phân ban (2 điêm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho M(3;0) và hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình 2 x − y − 2 = 0, x + y + 3 = 0 cắt nhau tại điểm I.Tìm tọa độ điểm A trên d1 và điểm B trên d 2 sao cho M là trung điểm của AB. Tính diện tích tam giác IAB. ( ) n 2. Trong khai triển nhị thức Newton của x 2 − x + 1 (∗) , tìm hệ số của số hạng chức x16 của 1 1 1 1 9 + 2 + 2 +K + 2 = . khai triển (*) biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn 2 A2 A3 A4 An 10Câu V.b Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điêm) x x − 2 + y − 2 = 6 xy + 3 − 1. Giải hệ phương trình : − . +log 2 x + log 2 y = 0 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a và cạnh bên bằng a 3 . a) Tính khoảng cách giữa BD và SC. b) Gọi M là trung điểm SC, tính thể tích tứ diện MSBD. -------------------------------Hết--------------------------------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học môn toán tài liệu toán 12 bài tập toán 12 đề thi toán 12 toán không phân banTài liệu có liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 98 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 97 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 46 0 0 -
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Đề cương ôn thi THPT QG môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
193 trang 39 0 0 -
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 37 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 35 0 0