Danh mục tài liệu

Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo - Mã đề 570

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 325.32 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo - Mã đề 570 dưới đây. Chúc các em thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo - Mã đề 570TRƯỜNG THPT CHUYÊNTRẦN HƯNG ĐẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11NĂM HỌC: 2018 - 2019MÔN: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề có 4 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)Mã đề: 570Họ và tên:.......................................................................Số báo danh:..........................Lớp: 11............Câu 1: Gieo 3 đồng tiền cân đối, đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:A.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS .B.  NN , NS , SN , SSC.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN  .D.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .Câu 2: Một lớp học có 4 tổ, mỗi tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để giáo viên gọi được một học sinh lên bảngdò bài sao cho học sinh đó là nam hoặc ở tổ 4 là:A.13.40B.11.20C.2.5D.13.20Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD , AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB và DC , M là trungđiểm SC . DM cắt mặt phẳng  SAB  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?A. JM  mp  SAB  .B. DM  mp  SCI  .C. S , I , J thẳng hàng.D. SI   SAB    SCD  .Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?A. 4B. 1C. 2D. 3Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là đườngthẳng song song với đường thẳng nào sau đây?A. AC .B. DC .C. BD .D. AD .Câu 6: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hìnhdáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra nếu số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?A. 3360 .B. 245 .C. 246 .D. 3480 .9Câu 7: Trong khai triển nhị thức Niutơn của  3 x  1 , số hạng thứ 3 theo số mũ tăng dần của x làA. 180x 2 .B. 78732x7 .Câu 8: Tính tổng các hệ số trong khai triển 1  2 x 2018D. 4x 2 .C. 2018 .D. 1 ..B. 1 .A. 2018 .C. 324x 2 .Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  6  0. Viết phương trình đường thẳng  là ảnh củađường thẳng  qua phép quay tâm O góc 90.A. 2 x  y  6  0.B. 2 x  y  6  0.Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x  A. x  6 k 2 .B. x  3C. 2 x  y  6  0.D. 2 x  y  6  0.1là2 k 2 .C. x  2 k 2 .3D. x  6 k .Câu 11: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x  5sin x  2  0 là x   6  k 2A. ,k  . x  7  k 26 x   6  kB. ,k  . x  7  k6 x   3  kC. ,k  . x  4  k3 x   3  k 2D. ,k  . x  4  k 23Trang 1/4 - Mã đề thi 57022Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 . Phép tịnh tiến theo vectơ v   3;2  biến đườngtròn  C  thành đường tròn có phương trình nào sau đây?222A.  x  1   y  3   4 .2Câu 13: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A  A.7.12B.22B.  x  2    y  5   4 .C.  x  2    y  5   4 .22D.  x  4    y  1  4 .11, P  B   . Tính P  A  B  .431.2C.1.7D.1.12Câu 14: Cho hình thoi ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?A. Phép quay tâm O , gócbiến tam giác OBC thành tam giác OCD .2B. Phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB .C. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .D. Phép vị tự tâm O , tỉ số k  1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA .yBCâu 15: Nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ởhình bên là những điểm nào?A. Điểm E , điểm D .B. Điểm D , điểm C .C. Điểm C , điểm F .D. Điểm E , điểm F .Câu 16: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?D1/2AECA xOFB k , k  Z .2B. Phương trình tan x  a và phương trình cot x  a có nghiệm với mọi số thực a .C. Phương trình cos x  a có nghiệm với mọi số thực a .D. Phương trình sin x  a có nghiệm với mọi số thực a .Câu 17: Điểm M  2;4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v   1;7  .A. Phương trình tan x  a có nghiệm khi và chỉ khi a A. P  3;11 .B. E  3;1 .C. Q 1;3 .D. F  1; 3 .Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng   qua MN cắt AD và BC lần lượttại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?A. I , A , C .B. I , C , D .C. I , A , B .D. I , B , D .Câu 19: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x  0 ?A. cos x  1 .B. tan x  0 .C. cos x  1 .D. cot x  1 .Câu 20: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểmđã cho?A. 2 .B. 6 .C. 4 .D. 3 .Câu 21: Hai xạ thủ bắn vào một tấm bia, xác suất bắn trúng lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để có ít nhất 1 một xạ thủ bắn trúngbia là:A. 0, 42B. 0, 234C. 0, 9D. 0,94nCâu 22: Trong khai triển  a  b  , số hạng tổng quát của khai triển là:A. Cnk 1a n 1b n  k 1 .B. Cnk 1a n  k 1b k 1 .C. Cnk a n  k b n  k .D. Cnk a n  k b k .Câu 23: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (với các số nguyên k , n thỏa 0  k  n ) là:A.n!. n  k !k !B.n!. n  k  1 !C.n!. n  k !D. n  k !n !k!Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x  12 cos x  m có nghiệm?A. 13 .B. 26 .C. 27 .Câu 25: Cho 4 IA  5 IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B làA. k 1.5B. k 5.4C. k 3.5D. Vô số.D. k Trang 2/4 - Mã đề thi 5704.5.Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?A. 4500 .B. 2296 .C. 50000 .D. 2520 .Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: