Danh mục tài liệu

Đề thi KSCL môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 277.16 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi KSCL sắp tới. Thuvienso.net xin gửi đến các em Đề thi KSCL môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi KSCL môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Mạnh Trinh PHÒNG GD & ĐT VĂN GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ I TRƯỜNG THCS CHU MẠNH TRINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOAN 8 (Đề có 3 trang) Ngày thi: 08/12/2020 Thời gian làm bài: 90 Phút.Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 141 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: Kết quả phép tính ( a + b + c ) ( a 2 + b 2 + c2 − ab − bc − ca ) là: A. a 3 + b3 + c3 − 3abc B. a 3 + b3 + c3 + abc C. a 3 + b3 + c3 + 3abc D. a 3 + b3 + c3 − abcCâu 2: Gấp một tờ giấy hình chữ nhật ABCD (hình vẽ) sao cho điểm D trùng với điểm E (E ∈BC). Biết AD = 10cm; AB = 8cm, độ dài CE là: A. 3,6cm. B. 4,2cm. C. 4cm. D. 5cm.Câu 3: Lấy một tờ giấy A4 gấp làm tư (gấp đôi theo chiều dài tờ giấy rồi gấp đôi một lần nữa), sauđó cắt chéo theo nhát cắt BA (O là tâm của tờ giấy). Nếu OA = OB thì sau khi mở tờ giấy ra tađược: A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.Tứ giác ABCD có thêm điều kiện gì để MNPQ là hình vuông ? A. AC ⊥ BD và AC = BD. B. AB ⊥ BC và AB = BC. C. AB ⊥ BC và AC = BD. D. AC ⊥ BD và AB = BC.Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của A = x 2 − 4x + 5 là: A. 1. B. 5. C. 2. D. -5.Câu 6: Cho ∆ABC có BC = 8cm; D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD, EC (hìnhvẽ). Khi đó MN = ? A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 4cm. Trang 1/3 - Mã đề 141Câu 7: Kết quả của phép chia (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) là: A. 2x2 + 3x – 2 B. 2x2 – 3x – 2. C. 2x2 + x – 2. D. 2x2 + 3x + 2.Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn: 2x ( 5 − 3x ) + 2x ( 3x − 5 ) − 3 ( x − 7 ) = 3 là: A. 4. B. -4. C. -6. D. 6.Câu 9: Cho xOy ˆ = 50O , điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox; vẽ điểm Cđối xứng với A qua Oy. Số đo BOC là: A. 50O B. 100O C. 25O D. 110OCâu 10: Biết đa thức x 4 − 3x 3 + bx 2 +ax+b chia hết cho đa thức x 2 − 1 . Khi đó a + b là : 7 1 5 A. B. − C. 3 D. 2 2 2Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của A = (x − 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) là: A. -36. B. 6. C. -5. D. 0.Câu 12: Số giá trị của x để 3x 3 − 7x 2 + 17x = 5 là : A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 13: Một mảnh đất hình thang vuông ABCD ( A ˆ =Dˆ = 90 ). Người ta muốn thiết kế một vườn Ocây cảnh ABHD (hình vẽ). Biết AB = 10m; CD = 15m; BC = 13m. Chiều cao của hình thang là: A. 8m. B. 12m. C. 194 m. D. 18m.Câu 14: Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là: A. 8649. B. 8698. C. 6800. D. 8600.Câu 15: Đơn thức 12x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây ? 2 3 A. −5xy 2 B. 3x 3 yz C. 4xy 2 z 2 D. 3xyz 2Câu 16: Số trục đối xứng của hình vuông là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 17: An và Bình rủ nhau ra công viên chơi cầu bập bênh. Biết chiều cao của trụ bập bênh là50cm. Khi An cách mặt đất 30cm thì Bình cách mặt đất: A. 50cm. B. 80cm. C. 60cm. D. 70cm. ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ là:Câu 18: Cho tứ giác ABCD, biết A:B:C:D = 1:2:3:4 . Số đo C A. 85O B. 36O C. 75O D. 108OCâu 19: Số dư của phép chia đa thức x 2019 + x 2020 + x 2021 + 101 cho x + 1 là: A. 100. B. 101. C. 102. D. 103. Trang 2/3 - Mã đề 141Câu 20: Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéođến mỗi đỉnh là: A. 17cm. B. 8,5cm. C. 13cm. D. 6,5cm.Câu 21: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là: A. Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia. B. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳngkia. C. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. D. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia. 2 1  1Câu 22: Điền vào chỗ trống: A =  x − y  = x 2 − ..... + y 2 2  4 ...