ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : HÓA HỌC - SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 98.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2g hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 10,8g. B. 16,2g. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : HÓA HỌC - SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN SỞ GD – ĐT QUẢNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 TRỊ TRƯỜNG THPT MÔN : HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút . CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Na=23; Al=27; Fe=56; Cu=64; Zn=65 ; H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80 ĐỀ BÀICâu 1: Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thuđược 6,2g hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol d ư. Cho toàn b ộ l ượng h ỗnhợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8g. B. 16,2g. C. 21,6g. D. 43,2g.Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO 4,sau một thời gian được 1,68 lít khí H 2(đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tácdụng với dung dịch NH3 thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là: A. 15 gam B. 7,5 gam C. 7,05gam D. 9,6 gamCâu 3: Để phân biệt các dung dịch : CH 3NH2, C6H5OH, CH3COOH,CH3CHO không thể dùng A. dung dịch Br2, phenolphtalein. B. quỳ tím, dung dịch Br2 D. quỳ tím, Na kim loại. C. quỳ tím, AgNO3/NH3.Câu 4: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dungdịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác d ụngvới nhau . Số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10Câu 5: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol,anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. S ố ch ất tác d ụng đ ượcvới dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2Câu 6: Hoà tan hết 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung d ịch HNO 3, sau khiphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn h ợp g ồm 0,1 mol NO, 0,1 molN2O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp mu ối khan. Vậy s ố molHNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,45 mol B. 0,35 mol C. 0,3 mol D. 0,4molCâu 7: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (C,H,O) có cùng phân tử kh ối là 46(u). Trong đóX tác dụng được Na và NaOH, Y tác dụng được Na. Nhi ệt đ ộ sôi c ủa chúngtăng theo thứ tự lần lượt là A. Z, X, Y B. Z, Y, X C. Y, Z, X D. X, Z,YCâu 8: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung d ịch h ỗnhợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO 2 thoát ra. Đem côcạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam h ỗn h ợp các `mu ối khan(không có muối amoni). Trị số của x và y là: A. x = 0,12; y = 0,02 B. x = 0,08; y = 0,03 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x =0,09; y = 0,01Câu 9: Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH (M=217) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dungdịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô c ạn dung d ịch sau ph ảnứng là A. 28,6 g B. 35,9 g C. 22,2g D. 31,9 gCâu 10: Cho 0,672 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịchCa(OH)2 0,01M rồi thêm tiếp vào bình 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết t ủa . Giá trị của m là A. 1,50. B. 2,00. C. 1,00. D. 2,50.Câu 11: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7H8O2. X vừa có thể phảnứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản ứng được v ới CH 3OH .Số công thứccấu tạo có thể có của X là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 12: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (cómột liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO 2 ở đktc và a gamH2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là A. m = 4V/5 + 7a/9 B. m = 4V/5 - 7a/9 C. m = 5V/4 +7a/9 D. m= 5V/4 – 7a/9Câu 13: Nung hỗn hợp A gồm 0,56 gam Fe , 16 gam Fe 2O3 và a gam Al ở nhiệtđộ cao không có không khí đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp D . Cho Dtan hết trong H2SO4 loãng được V(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOHdư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của a là? A. 7,77 B. 5,55 C. 8,88 D. 6,66Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng A. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trongnguyên tử B. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1 vậy Mth ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : HÓA HỌC - SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN SỞ GD – ĐT QUẢNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 TRỊ TRƯỜNG THPT MÔN : HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút . CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Na=23; Al=27; Fe=56; Cu=64; Zn=65 ; H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80 ĐỀ BÀICâu 1: Cho 4,6g một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thuđược 6,2g hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol d ư. Cho toàn b ộ l ượng h ỗnhợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8g. B. 16,2g. C. 21,6g. D. 43,2g.Câu 2: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO 4,sau một thời gian được 1,68 lít khí H 2(đktc), dung dịch Y, chất rắn Z. Cho Y tácdụng với dung dịch NH3 thì có 7,8 gam kết tủa. Khối lượng Z là: A. 15 gam B. 7,5 gam C. 7,05gam D. 9,6 gamCâu 3: Để phân biệt các dung dịch : CH 3NH2, C6H5OH, CH3COOH,CH3CHO không thể dùng A. dung dịch Br2, phenolphtalein. B. quỳ tím, dung dịch Br2 D. quỳ tím, Na kim loại. C. quỳ tím, AgNO3/NH3.Câu 4: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dungdịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác d ụngvới nhau . Số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10Câu 5: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol,anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. S ố ch ất tác d ụng đ ượcvới dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2Câu 6: Hoà tan hết 30 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung d ịch HNO 3, sau khiphản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn h ợp g ồm 0,1 mol NO, 0,1 molN2O. Cô cạn Y thì thu được 127 gam hỗn hợp mu ối khan. Vậy s ố molHNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là A. 0,45 mol B. 0,35 mol C. 0,3 mol D. 0,4molCâu 7: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (C,H,O) có cùng phân tử kh ối là 46(u). Trong đóX tác dụng được Na và NaOH, Y tác dụng được Na. Nhi ệt đ ộ sôi c ủa chúngtăng theo thứ tự lần lượt là A. Z, X, Y B. Z, Y, X C. Y, Z, X D. X, Z,YCâu 8: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung d ịch h ỗnhợp HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO 2 thoát ra. Đem côcạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam h ỗn h ợp các `mu ối khan(không có muối amoni). Trị số của x và y là: A. x = 0,12; y = 0,02 B. x = 0,08; y = 0,03 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x =0,09; y = 0,01Câu 9: Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH (M=217) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dungdịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô c ạn dung d ịch sau ph ảnứng là A. 28,6 g B. 35,9 g C. 22,2g D. 31,9 gCâu 10: Cho 0,672 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịchCa(OH)2 0,01M rồi thêm tiếp vào bình 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết t ủa . Giá trị của m là A. 1,50. B. 2,00. C. 1,00. D. 2,50.Câu 11: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7H8O2. X vừa có thể phảnứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản ứng được v ới CH 3OH .Số công thứccấu tạo có thể có của X là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 12: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (cómột liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO 2 ở đktc và a gamH2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là A. m = 4V/5 + 7a/9 B. m = 4V/5 - 7a/9 C. m = 5V/4 +7a/9 D. m= 5V/4 – 7a/9Câu 13: Nung hỗn hợp A gồm 0,56 gam Fe , 16 gam Fe 2O3 và a gam Al ở nhiệtđộ cao không có không khí đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp D . Cho Dtan hết trong H2SO4 loãng được V(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOHdư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của a là? A. 7,77 B. 5,55 C. 8,88 D. 6,66Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng A. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trongnguyên tử B. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1 vậy Mth ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử đại học 2013 bộ đề thi đại học 2013 tài liệu luyện thi đại học đề thi thử đại học môn hóa ôn thi hóa học bài tập trắc nghiệm hóaTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 100 0 0 -
4 trang 83 3 0
-
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi sóng âm
33 trang 51 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 48 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 46 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi thành phố Hà Nội lớp 9 môn: Hóa học (Năm học 2012-2013)
1 trang 44 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 41 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 38 0 0 -
Chuyên đề về kim loại Al, Zn hợp chất lưỡng tính
5 trang 36 0 0