Danh mục tài liệu

Đề thi thử ĐH lần 1 Hóa học khối A, B năm 2014 - THPT Thái Phiên (Mã đề 485)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 253.07 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa học khối A, B năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng trường THPT Thái Phiên sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH lần 1 Hóa học khối A, B năm 2014 - THPT Thái Phiên (Mã đề 485) SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN Môn: HÓA HỌC; Khối A, B (ngày 22/3/2014) (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 483Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;C = 12; H = 1; S = 32; P = 31; O = 16; N =14.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu 2+/Cu; Ag+/Ag lần lượtlà 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu. B. 2Ag + 2H+  2Ag+ + H2. + 2+ C. Zn + 2H  Zn + H2. D. Cu + 2Ag+  Cu 2+ + 2Ag.Câu 2: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng vớiI– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO  theo thứ tự độ mạnh tăng dần: 4 A. I2Câu 11: Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba2+; Ca2+; Mg2+; 0,3 mol NO3- và 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết các ion cótrong dung dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của Vlà: A. 160 ml B. 600 ml C. 300 ml D. 320 mlCâu 12: Nung quặng đolomit (CaCO3.MgCO3) hoàn toàn được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, táchlấy chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO3, cô cạn rồi nung nóng muối đến khối lượng không đổi sẽ thuđược chất rắn nào? A. MgO B. Ca(NO2)2 C. Mg(NO3)2 D. Mg(NO2)2Câu 13: Cho 0,224 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,03M vàBa(OH)2 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,182 gam B. 1,97 gam C. 0,985 gam D. 2,364 gamCâu 14: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gamCH3COOH. Công thức của este axetat có dạng: A. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n C. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]nCâu 15: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dungdịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượngchất rắn thu được là: A. 15,145 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 18,355 gamCâu 16: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl  ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)  ; (III)KMnO4 + HCl  ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng)  ; (IV) Al + H2SO4 (loãng)  ; Số phản ứng mà H+ đóng vai trò làchất oxi hoá là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.Câu 17: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dưthì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thuđược 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp Xlà: A. 20,07% B. 14,4% C. 33,43% D. 34,8%. 0Câu 18: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản ứngtăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C? A. 256 lần B. 14 lần C. 64 lần D. 16 lần.Câu 19: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozơ 35% glucozơ 80% C2H5OH 60%  Buta-1,3-đien 100%  Cao su Buna. Khối lượng      xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là: A. 37,875 tấn. B. 5,806 tấn. C. 8,928 tấn. D. 17,857 tấn.Câu 20: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natricủa axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 21: Sục khí hiđrosunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết tủa.Kết tủa gồm: A. Fe2S3, Ag2S, CuS B. FeS, Ag2S,CuS C. CuS, S, Ag2S. D. FeS, S, CuS, Ag2S, ZnS. 0Câu 22: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra hai phản ứng: C3H8 t CH4 + C2H4; C 0 C3H8 t C3H6 + H2 ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, khối lượng mol trung Cbình của X là: A. 3,96 (g/mol) B. 2,315 (g/mol) C. 23,16 (g/mol) D. 39,6 (g/mol)Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loạitơ thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. Trang 2/5 - Mã đề thi 483Câu 24: Axeton được điề ...