Danh mục tài liệu

Đề thi thử ĐH lần 1 môn Hóa khối A, B năm 2014 - THPT Thái Phiên (Mã đề 210)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 252.40 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa học khối A, B năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng trường THPT Thái Phiên sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH lần 1 môn Hóa khối A, B năm 2014 - THPT Thái Phiên (Mã đề 210) SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN Môn: HÓA HỌC; Khối A, B (ngày 22/3/2014) (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 210Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;C = 12; H = 1; S = 32; P = 31; O = 16; N =14.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2). Trongcác phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 2: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gianđể tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Hiệu suất phản ứng là: A. 33,33%. B. 40% C. 25%. D. 80%.Câu 3: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2 O dưthì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thuđược 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp Xlà: A. 14,4% B. 34,8%. C. 20,07% D. 33,43%Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặtkhác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khốilượng của CH4 có trong X là: A. 20% B. 50% C. 25% D. 32%Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25%, thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 51,2 và 103,145 B. 51,2 và 103,37 C. 49,2 và 103,145 D. 49,2 và 103,37Câu 6: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗnhợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòakiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan.Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là: A. 40% B. 46,61% C. 43,39% D. 50%  Câu 7: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k);  H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): giảmnồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 5.Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loạitơ thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dungdịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượngchất rắn thu được là: A. 17,545 gam B. 2,4 gam C. 18,355 gam D. 15,145 gamCâu 10: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natricủa axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 11: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau: Trang 1/5 - Mã đề thi 210 1 2 3 4 5 CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O Ở ống nào có phản ứng xảy ra? A. Ống 2, 3, 4. B. Ống 1, 2, 3. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.Câu 12: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H /H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần +lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. Zn + 2H+  Zn2+ + H2. B. 2Ag + 2H+  2Ag+ + H2. 2+ 2+ C. Zn + Cu  Zn + Cu. D. Cu + 2Ag+  Cu 2+ + 2Ag. 0Câu 13: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra hai phản ứng: C3H8 t CH4 + C2H4; C 0 C3H8 t C3H6 + H2 ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, khối lượng mol trung Cbình của X là: A. 39,6 (g/mol) B. 3,96 (g/mol) C. 2,315 (g/mol) D. 23,16 (g/mol)Câu 14: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag banđầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch: A. AgNO3. B. HNO3. C. Fe(NO3)3 D. HCl.Câu 15: Cho 0,224 lít khí ...