Danh mục tài liệu

Đề thi thử môn hóa ĐHCĐ THPTT chuyên Bắc Ninh 2009-2010 đề 370

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 76.56 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

GD- T B C NINHTRTHING THPT CHUYÊN BNNH KÌ L N I, N M 2009-2010THI THTài liệu gồm các câu trắc nghiệm hóa học giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp, nắm vững kiến thức hơn, từ đó đi đến việc giải các bài tập. Các bạn cần đọc kỹ, tài liệu giúp các bạn có thái độ học tập đúng đắn, rất có ích cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử môn hóa ĐHCĐ THPTT chuyên Bắc Ninh 2009-2010 đề 370 GD- T B C NINH THI TH IH C TR NG THPT CHUYÊN BNTHI NH KÌ L N I, N M 2009-2010 Môn thi: HOÁ H C, kh i A, B l p 12 thi có 04 trang) Th i gian làm bài: 90 phút Mã thi 452 , tên thí sinh:.......................................................................... báo danh:............................................................................... Cho bi t s kh i c a các nguyên t :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32;Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 (Thí sinh không c s d ng B NG TU N HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA H C)Câu 1: phân bi t glucoz và fructoz thì nên ch n thu c th nào d i ây? A. Dung d ch CH3COOH/H2SO4 c B. Dung d ch n c brom. C. Dung d ch AgNO3 trong NH3. D. Cu(OH)2 trong môi tr ng ki m.Câu 2: Tính ch t c tr ng c a saccaroz là : 1. tham gia ph n ng hi ro hóa 2. ch t k t tinh không màu. 3. khi th y phân t o ra glucoz và fructoz 4. tham gia ph n ng tráng g ng. 5. ph n ng v i Cu(OH)2. Nh ng tính ch t nào úng? A. 2,3,5. B. 1,2,3,4. C. 3,4,5. D. 1,2,3,5.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn s t vào dung d ch H2SO4(l) v a thu c 4,48 lít khí ( ktc). Cô c n dung d chtrong u ki n không có oxi thu c 55,6g mu i v i hi u su t 100%. Công th c c a mu i A. FeSO4.7H2O. B. FeSO4.9H2O. C. Fe2(SO4)3.7H2O. D. FeSO4.Câu 4: Cho các bình khí m t nhãn ng riêng bi t t ng khí: O2, O3, H2S, SO2, CO2. Thu c th nh n bi t m bình khí trên là A. tàn óm, d2 KI/ h tinh b t, d2 Br2. B. tàn óm, d2 Br2, d2 Ca(OH)2. 2 2 2 C. d KI/ h tinh b t, d Br2, d Ca(OH)2. D. A, B, C u úng.Câu 5: hòa tan h t m t h n h p g m 0,02 mol kim lo i A (hóa tr II) và 0,01 mol kim lo i B (hóa tr III) n m gam dung d ch HNO3 20%. Sau ph n ng thu c dung d ch X không ch a NH4NO3 và 0,16128lít( ktc) h n h p g m N2 và N2O. Giá tr c a m là A. 22,145. B. 11,718. C. 26,586. D. 24,318.Câu 6: Cho 100ml dung d ch H3PO4 0,5M vào 100ml dung d ch h n h p g m: NaOH 0,8M và Ca(OH)20,4M thu c m gam k t t a . Giá tr c a m là A. 15,5. B. 12,4. C. 4,13. D. 7,75.Câu 7: H n h p X g m 9,6g Cu và 8,4g s t. hòa tan hoàn toàn X c n t i thi u V(l) dung d ch HNO31Mthu c s n ph m kh NO duy nh t. Giá tr c a V là A. 1,0. B. 0,8. C. 1,2. D. 0,7.Câu 8: un 12,00 gam axit axetic v i 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 c làm xúc tác). n khi ph n ng d ng l i thu c 11,00 gam este. Hi u su t c a ph n úng este hoá là A. 62,5%. B. 60,0%. C. 75,0%. D. 41,67%.Câu 9: M t aminoaxit no X t n t i trong t nhiên (ch ch a m t nhóm - NH2 và m t nhóm - COOH). Cho0,89g X ph n ng v a v i HCl t o ra 1,255g mu i. Công th c c u t o c a X là: A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. B, C u úng.Câu 10: Dung d ch axit HA 0,1M 25 C có pH = 2,88. H ng s axit c a HA 250C là 0 A. 1,76.10-5. B. 2,25.10-5. C. 2,25.10-4. D. 1,76.10-4.Câu 11: Cho n c brom d vào 100 gam dung d ch phenol thu c 9,93 gam k t t a tr ng. Gi s ph n nghoàn toàn, n ng % phenol trong dung d ch là: A. 2,82%. B. 1,88%. C. 0,94%. D. 3,76%.Câu 12: Cho các h p ch t sau: (a). HOCH2CH2OH (b). HOCH2CH2CH2OH (c). HOCH2CH(OH)CH2OH (d). CH3CH(OH)CH2OH (e). CH3CH2OH Trang 1/4 - Mã thi 452 (f) CH3OCH2CH3. Các ch t u tác d ng c v i Na và Cu(OH)2 là: A. (a),(b),(c), (d). B. (c),(d),(e). C. (b),(c),(d). D. (a),(c),(d).Câu 13: Cho 0,92 gam h n h p g m axetilen và an ehit axetic ph n ng hoàn toàn v i dung d ch AgNO3(NH3) thu c 5,64 gam h n h p r n. Thành ph n % các ch t trong h n h p u l n l t là: A. 28,74% và 71,26%. B. 28,26% và 71,74%. C. 26,28% và 74,71%. D. 28,71% và 74,26%.Câu 14: Cho 4 gam m t ancol n ch c b c 1 tác d ng v i CuO un nóng, sau ph n ng thu c 5,6 gam n h p l ng. Cho toàn b h n h p thu c tác d ng v i dung d ch [Ag(NH3)2]OH d . Kh i l ng Ag thu c là A. 10,8g. B. 21,6g. C. 32,4g. D. 43,2g.Câu 15: Xét các ph n ng:(1) CH3COOH + CaCO3 (3) C17H35COONa + H2SO4 (2) CH3COOH + NaCl (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 Ph n ng nào không x y ra c: A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (2).Câu 16: nh n bi t 3 l m t nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ng i ta dùng m t thu c th duy nh t là: A. c brom. B. Na C. Ca(OH)2. D. dd NaOH.Câu 17: Dãy g m các ch t c s p x p theo chi u t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: