ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 30
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.53 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 30 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 30 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 Môn : TÓAN Thời gian làm bài: 150 phútMã đề 30I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1 ( 3 điểm) Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng 1 (d ) : y x 2009 . 9Câu 2 ( 3 điểm). 1) Giải phương trình: log2 (25 x 3 1) 2 log2 (5 x 3 1) 2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên [1; 2 ] 2 sin 2 x 3) Tính tích phân sau : I e2 x dx 0 (1 sin x )2 Câu 3 ( 1 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống mp(BCD). Tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a ( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M (1; 2; –2), N (2 ; 0; –1) và mặt phẳng (P): 3x y 2z 1 0 . 1) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua 2 điểm M, N và vuông góc (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I ( –1; 3; 2 ) và tiếp xúc mặt phẳng (P).Câu 5a (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: y x 3 3 x và y x B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b ( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A (1; 2; –2), B (2; 0; –1) và đường thẳng (d): x 1 y 2 z . 2 1 1 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua 2 điểm A; B và song song với (d). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d). Tìm tọa độ tiếp điểm. x2 4x 4Câu 5b (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y , tiệm cận x 1 xiên của (C) và hai đường thẳng x = 2; x = a (với a > 2). Tìm a để diện tích này bằng 3. –––––––––––––––––––– Đáp số:Câu 1: 2) y 9 x 6; y 9 x 26 1 3Câu 2: 1) x = –2 2) max y 15; min y 5 3) I 2 ln 2 e 1;2 1;2 2 2 a2 2 a3 6Câu 3: Sxq 2 ; V 3 9 9Câu 4a: 1) 5x y 7z 17 0 2) ( x 1)2 ( y 3)2 ( z 2)2 14Câu 5a: S = 8Câu 4b: 1) x 3y 5z 3 0 2) ( x 1)2 ( y 2)2 (z 2)2 14 ; M(3; 1; 1)Câu 5b: S ln(a 1) ; a e3 1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 30 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 Môn : TÓAN Thời gian làm bài: 150 phútMã đề 30I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1 ( 3 điểm) Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng 1 (d ) : y x 2009 . 9Câu 2 ( 3 điểm). 1) Giải phương trình: log2 (25 x 3 1) 2 log2 (5 x 3 1) 2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên [1; 2 ] 2 sin 2 x 3) Tính tích phân sau : I e2 x dx 0 (1 sin x )2 Câu 3 ( 1 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống mp(BCD). Tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a ( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M (1; 2; –2), N (2 ; 0; –1) và mặt phẳng (P): 3x y 2z 1 0 . 1) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua 2 điểm M, N và vuông góc (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I ( –1; 3; 2 ) và tiếp xúc mặt phẳng (P).Câu 5a (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình: y x 3 3 x và y x B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b ( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A (1; 2; –2), B (2; 0; –1) và đường thẳng (d): x 1 y 2 z . 2 1 1 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua 2 điểm A; B và song song với (d). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d). Tìm tọa độ tiếp điểm. x2 4x 4Câu 5b (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y , tiệm cận x 1 xiên của (C) và hai đường thẳng x = 2; x = a (với a > 2). Tìm a để diện tích này bằng 3. –––––––––––––––––––– Đáp số:Câu 1: 2) y 9 x 6; y 9 x 26 1 3Câu 2: 1) x = –2 2) max y 15; min y 5 3) I 2 ln 2 e 1;2 1;2 2 2 a2 2 a3 6Câu 3: Sxq 2 ; V 3 9 9Câu 4a: 1) 5x y 7z 17 0 2) ( x 1)2 ( y 3)2 ( z 2)2 14Câu 5a: S = 8Câu 4b: 1) x 3y 5z 3 0 2) ( x 1)2 ( y 2)2 (z 2)2 14 ; M(3; 1; 1)Câu 5b: S ln(a 1) ; a e3 1
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử tốt nghiệp môn toán đề thi thử TN toán 12 đề thi toán 12 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán đề ôn thi toán 12 đề ôn thi tốt nghiệpTài liệu có liên quan:
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 53 0 0 -
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 45 0 0 -
Tuyển tập 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán của Bộ Giáo dục - Đặng Việt Đông
474 trang 42 0 0 -
25 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán và đáp án
92 trang 37 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 1
1 trang 31 0 0 -
Tài liệu tham khảo: ĐƯỜNG TRÒN
8 trang 29 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
8 trang 29 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Đề Số 6
3 trang 27 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Đề Số 10
3 trang 27 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 20
1 trang 27 0 0