Điện tâm đồ cho người mới bắt đầu: Phần 1
Số trang: 175
Loại file: pdf
Dung lượng: 18.59 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"ECG cho người mới bắt đầu" được dịch từ cuốn ECGs for Beginners – Antoni Bayés de Luna, cuốn sách cung cấp cho các học viên về tim mạch và các chuyên gia về điện tâm đồ bằng một hướng dẫn dễ dàng theo từng bước về ECG, và giải thích đọc ECG để quản lý tốt nhất bệnh nhân của họ. Cuốn sách với hơn 250 tracings ECG chất lượng cao, cũng như các hướng giải thích và các điểm chính trong suốt, mỗi chương cũng chứa các câu hỏi tự đánh giá cho phép người đọc tự kiểm tra những gì họ vừa học. Mời các bạn cùng tham khảo phần 1 của cuốn sách.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tâm đồ cho người mới bắt đầu: Phần 1 SÁCH Y KHOA – CTUMP THÀNH PHẦN NHÓM DỊCH STT HỌ VÀ TÊN PHẦN DỊCH LỚP 1 Trần Minh Chiến Chƣơng 18 YAK37 2 Đặng Phi Công Chƣơng 5, 6, 8, 9 YBK37 3 Lê Công Danh Chƣơng 16 YAK36 4 Nguyễn Trần Duy Chƣơng 16 YBK36 5 Đinh Trung Hiếu Chƣơng 17 YDK35 6 Tăng Trung Hiếu Chƣơng 4, 14 YAK37 7 Nguyễn Đăng Khoa Chƣơng 17 YBK35 8 Nguyễn Thành Luân Chƣơng 7 YAK36 9 Trần Nhựt Quang Chƣơng 4, 12 YAK37 10 Hà Văn Quốc Chƣơng 4, 13 YAK37 11 Đoàn Nhƣ Thảo Chƣơng 4, 10 YAK37 12 Nguyễn Châu Thanh Chƣơng 4, 12 YAK37 13 Nguyễn Thị Kim Thành Chƣơng 4, 11 YAK37 14 Võ Văn Thi Chƣơng 5, 6, 8 YBK37 15 Phạm Huỳnh Minh Trí Chƣơng 9 YBK37 16 Võ Duy Tƣờng Chƣơng 9 YBK37 17 Võ Nhƣ Xuyên Chƣơng 15 YAK35 18 Admin Chƣơng 3 19 Group học tập CTUMP Chƣơng 1, 2 Chỉnh sửa: Admin DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ACS – acute coronary syndrome: hội chứng vành cấp AF – atrial fibrillation: rung nhĩ AFL – atrial flutter: cuồng nhĩ AIHD – arrhythmias in ischemic heart disease: loạn nhịp trên BN thiếu máu cục bộ cơ tim AIR – accelerated idioventricular rhythm: nhịp tự thất tăng tốc AP – action potential: điện thế hoạt hóa ÂP – abnormal P wave axis: trục bất thường sóng P ARVD – Arrhythmogenic right ventricular dysplasia: loạn nhịp do loạn sản cơ thất phải ASD – atrial septal defect: thông liên nhĩ AV node – atrioventricular node: nút nhĩ thất BN – bệnh nhân bpm – beats per minute: nhịp/phút CX – circumflex artery: nhánh mũ CM – cardiomyopathy: bệnh cơ tim COPD – chronic obstructive pulmonary disease: bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D1 branch of LAD – first diagonal branch of LAD: nhánh chéo đầu tiên của LAD E – AT – ectopic atrial tachycardia: nhịp nhanh nhĩ lạc chỗ ECG – electrocardiography: điện tâm đồ EF – ejection fraction: phân suất tống máu ER – early repolarization: tái cực sớm FP – frontal plane: chuyển đạo mặt phẳng trán Global vector: vector tổng HDR – heterogeneous dispersion of repolarization: phân tán tái cực không đồng nhất Hemifield: bán phần HP – horizontal plane: chuyển đạo mặt phẳng ngang (trước tim) HTA – hypertension artery: tăng huyết áp ICD – implantable cardioverter–defibrillator: cấy máy khử rung dưới da IHD – ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ IPD – inferoposterior division: phân nhánh trái sau IPH – inferoposterior hemiblock: block phân nhánh trái sau JRT – E – junction reentrant paroxysmal tachycardia-exclusive: nhịp nhanh kịch phát vào lại bộ nối đơn độc. JRT – AP – junction reentrant paroxysmal tachycardia with an accessory pathway: nhịp nhanh kịch phát vào lại bộ nối với đường dẫn truyền phụ. JT-EF – Junctional tachycardia with ectopic forcus: nhịp nhanh bộ nối với ổ lạc chỗ LAE – left atrial enlargement : lớn nhĩ trái LAH – left atrial hypertrophy: phì đại nhĩ trái LB – left branch: nhánh trái LAD – left anterior descending artery : động mạch gian thất trước LBBBB – left bundle branch block: block nhánh trái LMT – left main trunk: động mạch vành trái LV – left ventricular: thất trái LVH – left ventricular hypertrophy: phì đại thất trái MAT – monomorphic atrial tachycardia: nhịp nhanh nhĩ đơn hình MF – middle fibers: các sợi trung gian MI – myocardial infracton: nhồi máu cơ tim NSTEACS – acute coronary syndrome without ST elevation: hội chứng vành cấp không có ST chênh lên PCI – percutaneous coronary intervention: can thiệp mạch vành PVC – premature vantricular complex: phức bộ thất đến sớm QTc – QT interval: khoảng QT hiệu chỉnh RAE – right atrial enlargement: lớn nhĩ phải RB – right branch: nhánh phải RBBB – right bundle branch block: block nhánh phải RCA – right coronary artery: động mạch vành phải RV – right ventricular: thất phải RV branch of RCA – right marginal branch of RCA: nhánh viền phải của RCA S1 branch of LAD – first septal branch of LAD: nhánh vách đầu tiên của LAD SAD – superoanterior division: phân nhánh trái trước SAH – superoanterior hemiblock: phân phân nhánh trái trước SCS – specific conduction system: hệ thống dẫn truyền đặc hiệu SD – sudden death: đột tử Se và Sp – sensitivity and specificity: độ nhạy và độ đặc hiệu Slurring – sóng dãn rộng và/hoặc có móc. SN – sinus node: nút xoang STEACS – acute coronary syndrome with ST elevation: hội chứng vành cấp với ST chênh lên S ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tâm đồ cho người mới bắt đầu: Phần 1 SÁCH Y KHOA – CTUMP THÀNH PHẦN NHÓM DỊCH STT HỌ VÀ TÊN PHẦN DỊCH LỚP 1 Trần Minh Chiến Chƣơng 18 YAK37 2 Đặng Phi Công Chƣơng 5, 6, 8, 9 YBK37 3 Lê Công Danh Chƣơng 16 YAK36 4 Nguyễn Trần Duy Chƣơng 16 YBK36 5 Đinh Trung Hiếu Chƣơng 17 YDK35 6 Tăng Trung Hiếu Chƣơng 4, 14 YAK37 7 Nguyễn Đăng Khoa Chƣơng 17 YBK35 8 Nguyễn Thành Luân Chƣơng 7 YAK36 9 Trần Nhựt Quang Chƣơng 4, 12 YAK37 10 Hà Văn Quốc Chƣơng 4, 13 YAK37 11 Đoàn Nhƣ Thảo Chƣơng 4, 10 YAK37 12 Nguyễn Châu Thanh Chƣơng 4, 12 YAK37 13 Nguyễn Thị Kim Thành Chƣơng 4, 11 YAK37 14 Võ Văn Thi Chƣơng 5, 6, 8 YBK37 15 Phạm Huỳnh Minh Trí Chƣơng 9 YBK37 16 Võ Duy Tƣờng Chƣơng 9 YBK37 17 Võ Nhƣ Xuyên Chƣơng 15 YAK35 18 Admin Chƣơng 3 19 Group học tập CTUMP Chƣơng 1, 2 Chỉnh sửa: Admin DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ACS – acute coronary syndrome: hội chứng vành cấp AF – atrial fibrillation: rung nhĩ AFL – atrial flutter: cuồng nhĩ AIHD – arrhythmias in ischemic heart disease: loạn nhịp trên BN thiếu máu cục bộ cơ tim AIR – accelerated idioventricular rhythm: nhịp tự thất tăng tốc AP – action potential: điện thế hoạt hóa ÂP – abnormal P wave axis: trục bất thường sóng P ARVD – Arrhythmogenic right ventricular dysplasia: loạn nhịp do loạn sản cơ thất phải ASD – atrial septal defect: thông liên nhĩ AV node – atrioventricular node: nút nhĩ thất BN – bệnh nhân bpm – beats per minute: nhịp/phút CX – circumflex artery: nhánh mũ CM – cardiomyopathy: bệnh cơ tim COPD – chronic obstructive pulmonary disease: bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D1 branch of LAD – first diagonal branch of LAD: nhánh chéo đầu tiên của LAD E – AT – ectopic atrial tachycardia: nhịp nhanh nhĩ lạc chỗ ECG – electrocardiography: điện tâm đồ EF – ejection fraction: phân suất tống máu ER – early repolarization: tái cực sớm FP – frontal plane: chuyển đạo mặt phẳng trán Global vector: vector tổng HDR – heterogeneous dispersion of repolarization: phân tán tái cực không đồng nhất Hemifield: bán phần HP – horizontal plane: chuyển đạo mặt phẳng ngang (trước tim) HTA – hypertension artery: tăng huyết áp ICD – implantable cardioverter–defibrillator: cấy máy khử rung dưới da IHD – ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ IPD – inferoposterior division: phân nhánh trái sau IPH – inferoposterior hemiblock: block phân nhánh trái sau JRT – E – junction reentrant paroxysmal tachycardia-exclusive: nhịp nhanh kịch phát vào lại bộ nối đơn độc. JRT – AP – junction reentrant paroxysmal tachycardia with an accessory pathway: nhịp nhanh kịch phát vào lại bộ nối với đường dẫn truyền phụ. JT-EF – Junctional tachycardia with ectopic forcus: nhịp nhanh bộ nối với ổ lạc chỗ LAE – left atrial enlargement : lớn nhĩ trái LAH – left atrial hypertrophy: phì đại nhĩ trái LB – left branch: nhánh trái LAD – left anterior descending artery : động mạch gian thất trước LBBBB – left bundle branch block: block nhánh trái LMT – left main trunk: động mạch vành trái LV – left ventricular: thất trái LVH – left ventricular hypertrophy: phì đại thất trái MAT – monomorphic atrial tachycardia: nhịp nhanh nhĩ đơn hình MF – middle fibers: các sợi trung gian MI – myocardial infracton: nhồi máu cơ tim NSTEACS – acute coronary syndrome without ST elevation: hội chứng vành cấp không có ST chênh lên PCI – percutaneous coronary intervention: can thiệp mạch vành PVC – premature vantricular complex: phức bộ thất đến sớm QTc – QT interval: khoảng QT hiệu chỉnh RAE – right atrial enlargement: lớn nhĩ phải RB – right branch: nhánh phải RBBB – right bundle branch block: block nhánh phải RCA – right coronary artery: động mạch vành phải RV – right ventricular: thất phải RV branch of RCA – right marginal branch of RCA: nhánh viền phải của RCA S1 branch of LAD – first septal branch of LAD: nhánh vách đầu tiên của LAD SAD – superoanterior division: phân nhánh trái trước SAH – superoanterior hemiblock: phân phân nhánh trái trước SCS – specific conduction system: hệ thống dẫn truyền đặc hiệu SD – sudden death: đột tử Se và Sp – sensitivity and specificity: độ nhạy và độ đặc hiệu Slurring – sóng dãn rộng và/hoặc có móc. SN – sinus node: nút xoang STEACS – acute coronary syndrome with ST elevation: hội chứng vành cấp với ST chênh lên S ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện tâm đồ Điện tâm đồ cho người mới bắt đầu ECG cho người mới bắt đầu Điện học sinh lý Đường cong ECG Kỹ thuật ghi điện timTài liệu có liên quan:
-
7 trang 190 0 0
-
Bài giảng Điện tâm đồ: Một số hội chứng trong điện tâm đồ - ThS. BS. Phan Thái Hảo
37 trang 35 0 0 -
10 trang 30 0 0
-
9 trang 30 0 0
-
122 trang 29 0 0
-
Chuyên đề Bệnh học tim mạch: Phần 1 (Tập 2)
154 trang 29 0 0 -
11 trang 27 0 0
-
32 trang 26 0 0
-
8 trang 25 0 0
-
11 trang 23 0 0