Danh mục tài liệu

Luận văn: Những nét đặc biệt về kỹ thuật nghiệp vụ trong buôn bán với thị trường Mỹ

Số trang: 120      Loại file: pdf      Dung lượng: 14.46 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đánh giá khái quát những nét đặc trưng của thị trường Mỹ và sự phát triển quan hệ thương mại giữa Việt - Mỹ; nghiên cứu các quy định của Mỹ để rút ra các nét đặc biệt trong quy trình nghiệp vụ kinh doanh xuất khẩu với thị trường Mỹ; trình bày các cơ hội và thách thức sau khi có hiệp định thương mại Việt Mỹ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn: Những nét đặc biệt về kỹ thuật nghiệp vụ trong buôn bán với thị trường Mỹ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG --0O0-- ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ NHỮNG NÉT ĐẶC BIỆT VỀ KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ TRONG B U Ô N BÁN VỚI THỊ TRƯỜNG MỸ M Ã SỐ: B 2001-40-03Xác nhân của cơ quan chủ trì đạ tài Chủ nhiêm đạ tài KT HIỆU T R Ư Ở N G lêu TRƯỞNG PGS. TS. Nguyễn Phúc Khanh TS. Phạm Duy Liên TriưviEN ỊM-CMTHdOhSỊ f DANH MỤC C Á C CHỮ VIẾT TẮTAPEC : Asỉan Pacific Economic Cooperation - Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái bình dương.ASEAN : Association oỷSouth East Asia Nation - Hiệp hội các quốc gia Đông nam Á.APHIS : Animal and Plant Health Inspection Service - Cơ quan y tế về động thực vật của Mỹ.CFS : Container Freight Station- Trạm đóng hàng Container.CFA : Catpsh Association - Hiệp hội cá da ươn của Mỹ.COGSA : The Carriege oỊGoods by Seo Act - Đạo luật chuyên chở hàng hoa bằng đường biển.CPTAT : Customs Trade Partnership Agaisnt Terrorism - Quan hệ đối tác hải quan- thương mại - Chống khủng bố.CIF : Cost, Insurance, Freight - Tiền hàng, cước phí và phí bảo hiểm trả tói.CF : Cost and Freight - Tiền hàng và cước phí trả tới.DAF : Delivered át Frotaier - Giao hàng tại biên giới quy đnh.DES : Delivered ex Ship - Giao hàng trên tàu biển tại cảng đến.EU : European Union- Liên minh châu Âu.FDA : Food and Drug Administation - Cơ quan quản lý thực phẩm và thuốcFOB : Free ôn Board - Giao hàng lên tàu biển tại cảng bốc quy đnhGSP : Generalìied System of Pre/erence - Chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập.GATT : Generaỉ Agreement ôn Trade and Tariff- Tổ chức thuế quan và mậu dịch.GDP : Gross Domestic Product - Thu nhập quốc dân.GNP : Gross National Product - Tổng sản phẩm quốc nội.HACCP : Hazard Analysis Critìcal Control Points - Phân tích mối nguy và xác định điểm kiểm soát tới hạn.HS : Harmonized System - Bảng phân loại và mã hóa hàng hoa.HTSUS : HarmonizedTariff System of the UnitedStation - Danh bạ thuế quan của Mỹ.ISP : The International Standby Practice Rules - Quy tắc thực hành tín dụng dự phòng quốc tế.ICC : International Chamber of Commerce - Phòng thương mại quốc tế.MFN : Most Favored Nation - Quy chế tối huặ quốcMB : Mega Bytes - Đơn vị dung lượng (máy tính)NTR : Normal Trade Relation - Quan hặ thượng mại bình thường.NAFTA : North American Free Trade Aggrement - Hiặp định thương mại tự do Bắc Mỹ.SDR : Special Drawing Rìght- Quyền rút vốn đặc biặt.UCP-500 : Uniỷorm Customs and Practiceỷor Documentary Credit- Các quy tắc và thực hành thống nhất vềtíndụng chứng từ của ICC.WB : World Bank - Ngân hàng thế giới.WTO : World Trade Organìiation - Tổ chức thương mại thế giới. MỤC LỤC TrangLỜI NÓI ĐẦU 1CHƯƠNG L QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT • MỸ HIỆN 4 TẠI V À T Ư Ơ N G LAIì. Vài nét cơ bản về nền kinh tế M ỹ 4 Ì. Sự ra đòi và phát triển của nưốc M ỹ 4 2. M ỹ - một nước có nền kinh tế lớn nhất thế giói 6 3. Những đặc điểm chủ yếu của thị trường M ỹ 9H. Quan hệ buôn bán Việt - M ỹ trong thời gian qua 13 1. Thòi kỳ trước 1993 13 2. Thòi kỳ từ 1993 đến nay 14 3. Những mặt hàng nhập khẩu của Viổt nam với M ỹ 16 có kim ngạch lớnHI. Lợi ích của hai nước trong việc mở rộng và phát 19 triển quan hệ thương mẶi song phương 1. Lợi ích đối với Viổt nam 19 2. L ợ i ích đối với M ỹ 20IV. Triển vọng phát triển quan hệ thương mẶi song 21 phương Việt M ỹ trong thòi gian tớiCHƯƠNG n. NHỮNG NÉT ĐẶC BIỆT VỀ MẶT KỸ 24 T H U Ậ T NGHIỆP V Ụ TRONG B U Ô N B Á N VỚI THỊ T R Ư Ờ N G M Ỹì. Nghiên cứu tiếp cận thị trường M ỹ 24 Ì. Hổ thống chính trị và hổ thống luật pháp của M ỹ 25 có liên quan đến thương mại 2. Các m ô hình tổ chức kinh doanh trên đất M ỹ 30 3. Nhu cầu tiêu thụ của người M ỹ 35 4. Văn hóa kinh doanh của người M ỹ 37 5. Điều kiổn cơ sở vật chất, kỹ thuật trong kinh 38 doanhl i . Giao dịch đ à m phán ký kết hợp đồng 40 Ì. Các vấn đề cần lưu ý khi đàm phán vái người M ỹ 40 2. Các bước giao dịch mua bán 42 3. Hợp đồng trong lĩnh vực thương mại 43n i . T ổ chức thực hiện hợp đồng 54 Ì. Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu 54 2. L à m thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa ở M ỹ 56 3. Tổ chức thanh toán 67 4. Vận tải và giao nhận hàng 68CHƯƠNG in. CÁC BIẬN PHÁP NHẰM HOÀN THIẬN 73 VÊ MẶT K Ỹ T H U Ậ T N G H I Ậ P vụ B U Ô N B Á N V Ớ I THỊ T R Ư Ờ N G M Ỹ TRONG T H Ờ I GIAN T Ớ Iì. Hiệp định thương mại Việt nam - Hoa kỳ: C ơ hội và 73 thách thúc Ì. C ơ hội đối vói hoạt động kinh doanh xuất nhập 73 khẩu của Việt nam 2. Thách thức đối với hoạt động lánh doanh xuất 76 nhập khẩu của Việt naml i . Kinh nghiệm của một số nưóc khi kinh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: