Danh mục tài liệu

Luyện thi đại học - phương trình vô tỷ

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 295.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đa số các bài tập được giải dựa trên việc khéo léo phân tích bình phương, đặt ẩn phụ không hoàn toàn.Hy vọng đây sẽ là tài liệu về phương trình thiết thực, bổ ích đối với các bạn học sinh trong quá trình ôn thi vào đại học, cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi đại học - phương trình vô tỷ CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ................................................................................ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1 x2 + 5 − =xBÀI 1: x2 − 3 x >3  ĐK: 1 x + 2 >0 x −3  1 2xPT ⇔ x 2 + 5 = x 2 + + x −3 2 x2 − 3 2x 1 = 5 ; ( 1)⇔ + x −3 2 x −3 2Có 2 cách giải (1)Cách 1: x2 3  6x 3 6x 6x( 1) ⇔ ( 2) + = 15 ⇔ + 2 + 1÷ = 16 ⇔ + = 16 x −3 x2 − 3  x − 3  x2 − 3 2 x2 − 3 x2 − 3 x 8 = t ; ( 2 ) ⇔ t 2 + 6t = 16 ⇒ t = 2; t = 8 ⇒ ..... ⇒ x = 2; x = − 21 x −3 2Cách 2: x 2 − 3 = 5 x 2 − 16 ⇒ 4 x 2 ( x 2 − 3) = 25 x 4 − 160 x 2 + 256( 1) ⇔ 2 x 8⇔ 21x 4 − 148 x 2 + 256 = 0 ⇒ ..... ⇒ x = 2; x = − 21................................................................................................................................................ 2 x3 + 3x 2 + 4 x + 7 = x3 + 3BÀI 2: 5x + 3 3 x 3 + 3 ≥ 0; x ≠ −ĐK: 5 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ................................................................................ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ................................................................................ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶPT ⇔ 2 ( x 3 + 3) − ( 5 x + 3) x 3 + 3 + 3 x 2 + 4 x + 1 = 0 x3 + 3 = t ; t ≥ 0 ⇒ PT : 2t 2 − ( 5 x + 3 ) t + 3 x 2 + 4 x + 1 = 0 t = x + 1 5 + 201⇒  3 x + 1 ⇒ ..... ⇒ x = 1; x = 2; x = t = 8  2................................................................................................................................................BÀI 3: 2 6 x2 + 2x + 1 = 2 x2 + 6 x + 1 2 x2 + 6x + 1 > 0ĐK: 6 x 2 + 2 x + 1 = t ; ( t > 0 ) ⇒ PT :2t = 2 x 2 + 6 x + 1t 2 − 2t = ( 6 x 2 + 2 x + 1) − ( 2 x 2 + 6 x + 1) = 4 x 2 − 4 x −5 ± 31⇒ ( t − 1) = ( 2 x − 1) ⇒ ....... ⇒ x = 2 2 2................................................................................................................................................BÀI 4: 2 x2 + x − 6 = x2 + 2 x − 6 2 x 2 + x − 6 ≥ 0  2ĐK : x + 2x − 6 ≥ 0  2 x 2 + x − 6 = t ; ( t ≥ 0 ) ; PT : t = x 2 + 2 x − 6 ⇒ t 2 − t = x 2 − x 3 + 37⇒ ( t − x ) ( t + x − 1) = 0 ⇒ ...... ⇒ x = 2; x = − 2................................................................................................................................................BÀI 5: 3 − 3x 2 + 8 x = 4 x 2 + 3 3 − 3x 2 + 8 x > 0ĐK:PT ⇔ x 2 + 8 x + 16 = 4 x 2 + 3 + 4 ( x 2 + 3) + 1 ) ( 2⇔ ( x + 4 ) = 2 x 2 + 3 + 1 ⇔ ......... ⇒ x = 1 2................................................................................................................................................ CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: