Danh mục

Luyện thi Đại học Vật lý: Ôn tập tổng hợp sóng cơ học

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 238.91 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Luyện thi Đại học Vật lý: Ôn tập tổng hợp sóng cơ học" gồm 38 câu hỏi lý thuyết và bài tập với hình thức trắc nghiệm về sóng cơ học. Mời các bạn tham khảo học tập và ôn luyện hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Vật lý: Ôn tập tổng hợp sóng cơ học http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com ÔN TẬP TỔNG HỢP - SÓNG CƠ HỌCHọ và tên:…………………………………Trường: …………………………………ĐỀ BÀICâu 1: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầudây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.Câu 2: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần.Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kếthợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độsóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đườngtrung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.Câu 4: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta chothiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phátra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz.Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếuphương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M (t ) = a sin 2πft thì phương trìnhdao động của phần tử vật chất tại O là A. u0 (t ) = a sin 2π  ft −  . B. u0 (t ) = a sin 2π  ft +  . d d  λ  λ C. u0 (t ) = a sin π  ft −  . D. u0 (t ) = a sin π  ft +  . d d  λ  λCâu 6: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định,người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động.Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóngtrên dây là A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.Câu 7: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kìkhông đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.Câu 8: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, daođộng cùng phương với phương trình lần lượt là uA = asinωt và uB = asin(ωt +π). Biết vận tốc vàbiên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa Avà B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn ABdao động với biên độ bằngSÓNG CƠ - Đề số 18 1 http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com A. 0. B. a/2. C. a. D. 2a.Câu 9: Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm.Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tầnsố âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bịthì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên mộtđường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trườngbằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là A. v ≈ 30(m / s ) . B. v ≈ 25(m / s ) . C. v ≈ 40(m / s ) . D. v ≈ 35(m / s ) .Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụngsóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.Câu 11: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm.Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt(mm) và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Sốđiểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm Nlần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.Câu 13: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.Câu 14: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm πđó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: