![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://thuvienso.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Góc giữa hai mặt phẳng (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 168.56 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Góc giữa hai mặt phẳng (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ và bài tập tự luyện. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Đại học 2015 cũng như các kỳ thi Đại học sau này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Góc giữa hai mặt phẳng (phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9504. GÓC GI A HAI M T PH NG – P2Th yPhương pháp gi i: xác nh góc gi a hai m t ph ng (P) và (Q) ta th c hi n như sau: nh giao tuy n ∆ = ( P ) ∩ (Q ) a = ( R) ∩ ( P) nh các o n giao tuy n thành ph n: ⇒ ( ( P );(Q ) ) = ( a; b ) b = ( R ) ∩ (Q ) +) Xácng Vi t Hùng+) Tìm m t ph ng trung gian (R) mà (R) ⊥ ∆, ( ây là bư c quan tr ng nh t nhé!)+) XácVí d 1. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nh t, AB = 2a; AD = 3a. SA vuông góc v i áy(ABCD) và góc gi a m t ph ng (SCD) và (ABCD) b ng 600. Tính góc gi aa) (SAC) và (SCD).b) (SAB) và (SBC).c) (SBC) và (SCD).Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thang vuông t i A, B v i AB = BC = 2a; AD = 3a. 1 Hình chi u vuông góc c a S lên m t ph ng ABCD là i m H thu c c nh AB v i AH = HB. Bi t góc gi a 2 0 m t ph ng (SCD) và (ABCD) b ng 60 . Tính góc gi a a) SD và (ABCD). b) (SAB) và (SAC). Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thoi tâm O, c nh a, BAD = 1200. G i H là trungi m c a OA. Bi t các m t ph ng (SHC) và (SHD) cùng vuông góc v i m t ph ng (ABCD) và góc gi a m t ph ng (SCD) và (ABCD) b ng 600. Tính góc gi aa) (SBC) và (ABCD).b) (SAC) và (SCD).Ví d 4. Cho t di n SABC có SA, SB, SC ôi m t vuông góc và SA = SB = SC. G i I, J l n lư t là trung i m AB, BC. Tính góc c a 2 m t ph ng (SAJ) và (SCI).Hư ng d n gi i: Do SA = SB = SC ⇒ AB = BC = AC ⇒ ∆ABC là tam giác u. Trong ∆ABC, g i H là giao i m c a SJ và CI, khi ó H là tr ng tâm, ng th i là tr c tâm ∆ABC u. Ta có, (SAJ) ∩ (SCI) = SH. xác nh góc gi a hai m t ph ng (SAJ) và (SCI) ta tìm m t ph ng mà vuông góc v i SH. Do ∆ABC u nên AH ⊥ BC, (1) L i có, SA, SB, SC ôi m t vuông góc nên SA ⊥ (SBC) ⇒ SA ⊥ BC, (2). T (1) và (2) ta ư c BC ⊥ (SAH) ⇒ BC ⊥ SH, (*) Tương t , ta cũng có AB ⊥ CH AB ⊥ CH ⇒ ⇒ AB ⊥ ( SCH ) SC ⊥ ( SAB ) ⊃ AB AB ⊥ CH Hay AB ⊥ SH, (**). T (*) và (**) ta ư c SH ⊥ (ABC). ( ABC ) ∩ ( SAJ ) = AJ Mà ⇒ ( ( SAJ ),( SCI ) ) = ( AJ , CI ) ( ABC ) ∩ ( SCI ) = CITham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnt ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán – Th y Do ∆ABCNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95u nên CHJ = 900 − HCJ = 900 − 300 = 600V y ( ( SAJ ),( SCI ) ) = ( AJ , CI ) = CHJ = 600Ví d 5. Cho hình chóp tam giác u có c nh áy b ng 3a, c nh bên b ng 2a. a) Tính góc gi a c nh bên và m t áy. b) Tính góc t o b i m t bên và m t áy.Hư ng d n gi i: Gi s hình chóp tam giác u là SABC. Do c tính c a hình chóp tam giác u t t c c nh bên b ng nhau, t t c c nh áy b ng nhau. T ó SA = SB = SC = 2a và ABC là tam giác u c nh 3a. G i H là hình chi u vuông góc c a S xu ng (ABC). Theo tính ch t ư ng xiên và hình chi u, vì SA = SB = SC nên HA = HB = HC ⇒ H là tr ng tâm c a ∆ABC. a) S.ABC là chóp tam giác u nên các c nh bên nghiêng u v i áy, ta ch c n tính góc gi a SA và (ABC). A ∈ (ABC) nên hình chi u c a A xu ng (ABC) là chính nó. Do SH ⊥ (ABC) nên H là hình chi u c a S xu ng (ABC). Khi ó, HA là hình chi u c a SA lên (ABC). Suy ra, ( SA,( ABC ) ) = ( SA, HA ) = SAH = α G i I là trung i m c a BC, khi ó AI là trung tuy n c a 3a. 3 2 ∆ABC u c nh 3a nên AI = ⇒ AH = AI = a 3 2 3 AH a 3 3 T ó ta ư c cosα = = = ⇒ α = 300 SA 2a 2V y ( SA,( ABC ) ) = 300 b) Tương t , các m t bên nghiêng u v i áy nên ây ta tìm góc gi a (SBC) và (ABCD). Ta có (SBC) ∩ (ABCD) = BC. BC ⊥ SH Mà ⇒ BC ⊥ ( SAH ) . BC ⊥ AH ( SAH ) ∩ ( ABC ) = AI L i có ⇒ ( ( SBC ),( ABC ) ) = ( SI , AI ) = β ( SAH ) ∩ ( SBC ) = SI 2 SH = SA2 − AH 2 = 4a 2 − a 3 = a Theo câu a, HI = 1 AI = a 3 3 2 2 3 SH a 2 3 Khi ó, tan β = = = ⇒ β = arctan 3 IH a 3 3 2 2 3 V y góc gi a m t bên và áy c a hình chóp là β = arctan 3 . ()Ví d 6. Cho hình vuông ABCD c nh a, d ng SA = a 3 và vuông góc v i (ABCD). Tính góc gi a các m t ph ng sau: a) (SAB) và (ABC). b) (SBD) và (ABD). c) (SAB) và (SCD).Hư ng d n gi i:Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnt ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a) G i O là giao i m c a hai ư ng chéo AC, BD trong hình vuông ABCD ta có AO =Khi ó, (SAB) ∩ (ABC) = AB. AB ⊥ SA ( SAD) ∩ ( SAB ) = SA Ta có ⇒ AB ⊥ ( SAD ). M t khác, ⇒ ( ( SAB ),( ABC ) ) = ( SA, AD ) = SAD = 900 AB ⊥ AD ( SAD) ∩ ( ABC ) = AD b) (SBD) ∩ (ABD) = BD. AB ⊥ AC ( SAC ) ∩ ( SBD ) = SO Ta có ⇒ BD ⊥ ( SAC ). M t khác, ⇒ ( ( SBD ),( ABD ) ) = ( SO, AO ) = SOA AB ⊥ SA ( SAC ) ∩ ( ABD) = AO SA a 3 Xét tam giác vuông SOA ta có: tanSOA = = = 6 ⇒ ( ( SBD ),( ABD) ) = arctan 6 AO a 2 2 c) (SAB) ∩ (SCD) = Sx // AB // CD. Mà AB ⊥ (SAD) ⇒ Sx ⊥ (SAD). ( SAD) ∩ ( SAB ) = SA Do ⇒ ( ( SAB ),( SCD) ) = ( SA, SD ) = ASD ( SAD) ∩ ( SCD ) = SD AD a 1 Xét tam giác vuông SAD: tan ASD = = = ⇒ ASD = 300 ⇒ ( ( SAB ),( SCD ) ) = 300 SA a 3 3a 2 1 AC = 2 2BÀI T P TLUY NBài 1. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nh t v i AB = 4a; AD = 4a 3 . Tam giác SABvuông t i S và n m trong m t ph ng vuông góc v i (ABCD). Bi t r ng SA = 2a. G i I là trung i m c a BC. Tính góc gi aa) DI và SA. c) SC và (ABCD).b) (SAI) và (ABCD). d) DI và (SAB). e)* SC và (SDI).góc gi aBài 2. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O và SA vuông góc v i (ABCD). Tính SA theo a(SBC) và (SCD) b ng 600/s: SA = a. Bài 3. Cho hình thoi ABCD c nh a có tâm O và OB =Ch ng minh r ng: a) ASC = 900. a 3 a 6 , d ng SO ⊥ (ABCD) và SO = . 3 3b) (SAB) ⊥ (SAD).Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnt ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2015! ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Góc giữa hai mặt phẳng (phần 2) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9504. GÓC GI A HAI M T PH NG – P2Th yPhương pháp gi i: xác nh góc gi a hai m t ph ng (P) và (Q) ta th c hi n như sau: nh giao tuy n ∆ = ( P ) ∩ (Q ) a = ( R) ∩ ( P) nh các o n giao tuy n thành ph n: ⇒ ( ( P );(Q ) ) = ( a; b ) b = ( R ) ∩ (Q ) +) Xácng Vi t Hùng+) Tìm m t ph ng trung gian (R) mà (R) ⊥ ∆, ( ây là bư c quan tr ng nh t nhé!)+) XácVí d 1. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nh t, AB = 2a; AD = 3a. SA vuông góc v i áy(ABCD) và góc gi a m t ph ng (SCD) và (ABCD) b ng 600. Tính góc gi aa) (SAC) và (SCD).b) (SAB) và (SBC).c) (SBC) và (SCD).Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thang vuông t i A, B v i AB = BC = 2a; AD = 3a. 1 Hình chi u vuông góc c a S lên m t ph ng ABCD là i m H thu c c nh AB v i AH = HB. Bi t góc gi a 2 0 m t ph ng (SCD) và (ABCD) b ng 60 . Tính góc gi a a) SD và (ABCD). b) (SAB) và (SAC). Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thoi tâm O, c nh a, BAD = 1200. G i H là trungi m c a OA. Bi t các m t ph ng (SHC) và (SHD) cùng vuông góc v i m t ph ng (ABCD) và góc gi a m t ph ng (SCD) và (ABCD) b ng 600. Tính góc gi aa) (SBC) và (ABCD).b) (SAC) và (SCD).Ví d 4. Cho t di n SABC có SA, SB, SC ôi m t vuông góc và SA = SB = SC. G i I, J l n lư t là trung i m AB, BC. Tính góc c a 2 m t ph ng (SAJ) và (SCI).Hư ng d n gi i: Do SA = SB = SC ⇒ AB = BC = AC ⇒ ∆ABC là tam giác u. Trong ∆ABC, g i H là giao i m c a SJ và CI, khi ó H là tr ng tâm, ng th i là tr c tâm ∆ABC u. Ta có, (SAJ) ∩ (SCI) = SH. xác nh góc gi a hai m t ph ng (SAJ) và (SCI) ta tìm m t ph ng mà vuông góc v i SH. Do ∆ABC u nên AH ⊥ BC, (1) L i có, SA, SB, SC ôi m t vuông góc nên SA ⊥ (SBC) ⇒ SA ⊥ BC, (2). T (1) và (2) ta ư c BC ⊥ (SAH) ⇒ BC ⊥ SH, (*) Tương t , ta cũng có AB ⊥ CH AB ⊥ CH ⇒ ⇒ AB ⊥ ( SCH ) SC ⊥ ( SAB ) ⊃ AB AB ⊥ CH Hay AB ⊥ SH, (**). T (*) và (**) ta ư c SH ⊥ (ABC). ( ABC ) ∩ ( SAJ ) = AJ Mà ⇒ ( ( SAJ ),( SCI ) ) = ( AJ , CI ) ( ABC ) ∩ ( SCI ) = CITham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnt ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán – Th y Do ∆ABCNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95u nên CHJ = 900 − HCJ = 900 − 300 = 600V y ( ( SAJ ),( SCI ) ) = ( AJ , CI ) = CHJ = 600Ví d 5. Cho hình chóp tam giác u có c nh áy b ng 3a, c nh bên b ng 2a. a) Tính góc gi a c nh bên và m t áy. b) Tính góc t o b i m t bên và m t áy.Hư ng d n gi i: Gi s hình chóp tam giác u là SABC. Do c tính c a hình chóp tam giác u t t c c nh bên b ng nhau, t t c c nh áy b ng nhau. T ó SA = SB = SC = 2a và ABC là tam giác u c nh 3a. G i H là hình chi u vuông góc c a S xu ng (ABC). Theo tính ch t ư ng xiên và hình chi u, vì SA = SB = SC nên HA = HB = HC ⇒ H là tr ng tâm c a ∆ABC. a) S.ABC là chóp tam giác u nên các c nh bên nghiêng u v i áy, ta ch c n tính góc gi a SA và (ABC). A ∈ (ABC) nên hình chi u c a A xu ng (ABC) là chính nó. Do SH ⊥ (ABC) nên H là hình chi u c a S xu ng (ABC). Khi ó, HA là hình chi u c a SA lên (ABC). Suy ra, ( SA,( ABC ) ) = ( SA, HA ) = SAH = α G i I là trung i m c a BC, khi ó AI là trung tuy n c a 3a. 3 2 ∆ABC u c nh 3a nên AI = ⇒ AH = AI = a 3 2 3 AH a 3 3 T ó ta ư c cosα = = = ⇒ α = 300 SA 2a 2V y ( SA,( ABC ) ) = 300 b) Tương t , các m t bên nghiêng u v i áy nên ây ta tìm góc gi a (SBC) và (ABCD). Ta có (SBC) ∩ (ABCD) = BC. BC ⊥ SH Mà ⇒ BC ⊥ ( SAH ) . BC ⊥ AH ( SAH ) ∩ ( ABC ) = AI L i có ⇒ ( ( SBC ),( ABC ) ) = ( SI , AI ) = β ( SAH ) ∩ ( SBC ) = SI 2 SH = SA2 − AH 2 = 4a 2 − a 3 = a Theo câu a, HI = 1 AI = a 3 3 2 2 3 SH a 2 3 Khi ó, tan β = = = ⇒ β = arctan 3 IH a 3 3 2 2 3 V y góc gi a m t bên và áy c a hình chóp là β = arctan 3 . ()Ví d 6. Cho hình vuông ABCD c nh a, d ng SA = a 3 và vuông góc v i (ABCD). Tính góc gi a các m t ph ng sau: a) (SAB) và (ABC). b) (SBD) và (ABD). c) (SAB) và (SCD).Hư ng d n gi i:Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnt ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95a) G i O là giao i m c a hai ư ng chéo AC, BD trong hình vuông ABCD ta có AO =Khi ó, (SAB) ∩ (ABC) = AB. AB ⊥ SA ( SAD) ∩ ( SAB ) = SA Ta có ⇒ AB ⊥ ( SAD ). M t khác, ⇒ ( ( SAB ),( ABC ) ) = ( SA, AD ) = SAD = 900 AB ⊥ AD ( SAD) ∩ ( ABC ) = AD b) (SBD) ∩ (ABD) = BD. AB ⊥ AC ( SAC ) ∩ ( SBD ) = SO Ta có ⇒ BD ⊥ ( SAC ). M t khác, ⇒ ( ( SBD ),( ABD ) ) = ( SO, AO ) = SOA AB ⊥ SA ( SAC ) ∩ ( ABD) = AO SA a 3 Xét tam giác vuông SOA ta có: tanSOA = = = 6 ⇒ ( ( SBD ),( ABD) ) = arctan 6 AO a 2 2 c) (SAB) ∩ (SCD) = Sx // AB // CD. Mà AB ⊥ (SAD) ⇒ Sx ⊥ (SAD). ( SAD) ∩ ( SAB ) = SA Do ⇒ ( ( SAB ),( SCD) ) = ( SA, SD ) = ASD ( SAD) ∩ ( SCD ) = SD AD a 1 Xét tam giác vuông SAD: tan ASD = = = ⇒ ASD = 300 ⇒ ( ( SAB ),( SCD ) ) = 300 SA a 3 3a 2 1 AC = 2 2BÀI T P TLUY NBài 1. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nh t v i AB = 4a; AD = 4a 3 . Tam giác SABvuông t i S và n m trong m t ph ng vuông góc v i (ABCD). Bi t r ng SA = 2a. G i I là trung i m c a BC. Tính góc gi aa) DI và SA. c) SC và (ABCD).b) (SAI) và (ABCD). d) DI và (SAB). e)* SC và (SDI).góc gi aBài 2. Cho hình vuông ABCD c nh a, tâm O và SA vuông góc v i (ABCD). Tính SA theo a(SBC) và (SCD) b ng 600/s: SA = a. Bài 3. Cho hình thoi ABCD c nh a có tâm O và OB =Ch ng minh r ng: a) ASC = 900. a 3 a 6 , d ng SO ⊥ (ABCD) và SO = . 3 3b) (SAB) ⊥ (SAD).Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnt ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2015! ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn thi Đại học Luyện thi Đại học môn Toán Góc giữa hai mặt phẳng Chuyên đề luyện thi Đại học Luyện thi ĐH môn Toán 2015 Ôn thi Đại học 2015Tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 110 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 4 - Hai mặt phẳng vuông góc
7 trang 37 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 37 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng
29 trang 36 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 33 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Cơ năng trong dao động điều hòa
8 trang 32 0 0 -
Đọc hiểu bài thơ Nhàn Nguyễn Bỉnh Khiêm
10 trang 32 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 30 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 trang 29 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 29 0 0