Danh mục tài liệu

Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học môn Vật lý - LÝ THUYÊT DAO ĐỘNG CƠ

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 307.80 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học môn vật lý - lý thuyêt dao động cơ, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học môn Vật lý - LÝ THUYÊT DAO ĐỘNG CƠLý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học LÝ THUYÊT DAO ĐỘNG CƠI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ1. Phương trình dao động: x = Acos(t + )2. Vận tốc tức thời: v= -Asin(t +) = Acos(t+ +  ) 2 - v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thìvLý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học7. x, v, a dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T thì động năng và thế năng biến thiên vớ itần số góc 2 , tần số 2f, chu kỳ T/2. Động năng và thế năng dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần sốnhưng pha của chúng sẽ khác nhau8. Chiều dài qu ỹ đạo: 2A9. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại10. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà: * Tính  * Tính A * Tính  dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0)    x  x cos       shif cos  A  A     v  0    0 v  0    0   Các trường hợp đặc biệt: + Khi nói vật qua VTCB theo chiều dương thì    2 + Khi nói vật qua VTCB theo chiều âm thì   2+ Khi nói vật qua vị trí biên dương thì   0+ Khi nói vật qua vị trí biên âm thì   II. CON LẮC LÒ XO1. Tần số góc: 2 k   2 . f  m T;2. Chu kỳ: m 2 1 t T  2    k fN3. Tần số:  1 k 1N f   2 m 2 T t4. Lực kéo về hay lực hồi phục: là lực muốn đưa vật về VTCB: F = -kx = -m2xĐặc điểm:Giáo viên biên soạn: -2- Nghiêu Văn SênhLý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học- Là lực gây dao động cho vật.- Luôn hướng về VTCB- Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ Fmax = kA = m2A Fmin = 05. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx*(x* là độ biến dạng của lò xo) - Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) - Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng + Lực đàn hồi cực đại: FMax = k(l + A) = FKmax+ Lực đàn hồi cực tiểu:  Fmin  0 l  A  nếu  Fmin  k l  A l  AIII. CON LẮC ĐƠN1. Tần số góc: g  l2. Chu kỳ: l 2 1 t T  2    g f N3. Tần số:  1 g 1N f   2 2 T t l Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0 Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học a. Vận tốc: v2 = 2gl(cosα – cosα0) 2 VTCB: ( = 0): vmax = 2gl(1 – cosα0) VT Biên:    0  : v = 0 b. Cơ năng, động năng, thế năng - Thế năng Wt = mgl(1-cos) - Động năng Wđ = mgl(cosα – cosα0 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: