Danh mục tài liệu

Một số công thức áp dụng giải nhanh các bài toán hóa học

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 668.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Công thức tính nhanh khi áp dụng cho các bài tập hóa học bị chi phối bởi nhiều yếu tố, nhiều dữ kiện mà hai yếu tố chủ đạo là phương pháp giải toán và hiện tượng hóa học xảy ra trong bài toán đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số công thức áp dụng giải nhanh các bài toán hóa học HÓA HỌC 12-2013 MỘT SỐ CÔNG THỨC ÁP DỤNG GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC A. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢNI. NỒNG ĐỘ MOL/L n = V .CM n( mol ) CM = n V ( lít ) V= CM N - Số mol của các hạt vi mô (phân tử, nguyên tử hoặc ion): n= NA Trong đó: N là tổng số các hạt; N A =6,023.1023 số Avogadro - Số mol chất rắn: m n= M V ( lít ) - Số mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn: n= 22,4 P.V - Số mol chất khí ở điều kiện nhiệt độ áp suất xác định: n=Trong đó: P là áp suất (atm) R.T V là thể tích (lít) 22,4 R là hằng số = 273 T là nhiệt độ = (t0C + 273)II. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM C%.mdd mct = mct .100 100 C% = mdd m .100 mdd = ct C% Trang 1 HÓA HỌC 12-2013 - Khối lượng dung dịch: mdd = mct + mdung moi� mdd = D( g / ml ).V ( ml ) ng = mcac�chat�tham gia phan mdung d�ch sau phan��� ng − mchat�ket�tua ��� �hoac�chat�bay h� iIII. CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA C% VÀ CM 10.D.C% CM = MVí dụ: Dung dịch H2SO4 20% (D=1,2 g/ml). Số mol ion H+ có trong dung dịch là (Giả sửH2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc) A. 2,45M. B. 4,90M. C. 1,22M. D. 2,75M.Hướng dẫn 10.1, 2.20 CM H 2 SO4 = = 2 , 45M � [ H + ] = 4,9 M 98 Trang 2 HÓA HỌC 12-2013 CHƯƠNG I: ESTE – LIPITA. ESTE Bảng tên của 1 số este thường gặp Công thức Tên este Công thức Tên este H-COO-CH3 Metyl fomat H-COO-C2H5 Etyl fomat CH3-COOCH3 Metyl axetat CH3-COOC2H5 Etyl axetat CH2=CH-COO-CH3 Metyl acrylat CH2=CH-COO-C2H5 Etyl acrylat CH2=C(CH3)-COO-CH3 Metyl metacrylat CH2=C(CH3)-COO-C2H5 Etyl metacrylat CH3-COO-[CH2]2- Isoamyl axetat CH3-COO-CH2-C6H5 Benzyl axetat CH(CH3)2 CH3-COO-C6H5 Phenyl axetat C6H5-COO-CH3 Metyl benzoat II. Tính chất hóa học 1. Phản ứng thủy phân - Thủy phân este trong môi trường axít (phản ứng thuận nghịch) H2SO4 loa� ng, t0C R-COO-R’ + H2O R-COOH + R’OH - Thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa, phản ứng 1 chiều) R-COO-R’ + NaOH t0C R-COONa + R’OH 2. Phản ứng khử Trang 3 HÓA HỌC 12-2013 - Este bị khử bởi liti nhôm hiđrua (LiAlH4), khi đó nhóm axyl (R-CO-) trở thành ancol bậc1 R-COO- R’ LiAlH4 R-CH2-OH + R’-OH 3. Phản ứng cộng vào gốc không no - Gốc hiđrocacbon không no ở este có phản ứng cộng với H2, Br2, Cl2 ... CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 + H2 Ni, t0C CH3[CH2]16COOCH3 metyl oleat metyl stearat 4. Phản ứng trùng hợp - Một số este đơn giản có nối đôi C=C tham gia phản ứng trùng hợp nCH2=CH-COOCH3 xt, t0 (-CH2-CH-)n COOCH3 5. Phản ứng tráng gương - Este của axit fomic cho phản ứng tráng gương tương tự anđehit. H-COO-C2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t0C C2H5O-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag III. Điều chế - Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic và ancol có xúc tác H2SO4 đặc (phản ứng este hóa) H2SO4 ñaë c, t0C RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O - Một số este được điều chế bằng phương pháp khác CH3-COOH + CH CH t0,xt CH3-COO-CH=CH2 (vinyl axetat) (CH3-CO)2O + C6H5OH CH3-COO-C6H5 + CH3COOH ̣ SỐ LƯU Ý KHI GIAỈ BAÌ TÂPIV. MÔT ̣ ESTE 1. Trang 4 HÓA HỌC 12-20132.B. LIPIT I. Khái niệm Lipit là những hợp chất hữu cơ có tr ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: