
Nhiệt động lực học căn bản Phần 5
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 102.51 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1.6 Khối lượng riêng, thể tích riêng và trọng lượng riêng Theo (1.1), khối lượng riêng là khối lượng trên đơn vị thể tích; theo (1.3), thể tích riêng là thể tích trên đơn vị khối lượng. Bằng cách so sánh định nghĩa của chúng, ta thấy hai tính chất trên liên hệ với nhau υ = 1/ρ (1.6) Đi cùng với mật độ (khối lượng) là mật độ trọng lượng, hay trọng lượng riêng γ: γ = W/V (1.7) với đơn vị N/m3 (lbf/ft3) (Lưu ý g tính riêng theo thể tích, chứ không phải tính riêng theo khối...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhiệt động lực học căn bản Phần 5 Nhiệt động lực học căn bản - Phần 51.6 Khối lượng riêng, thể tích riêng và trọng lượngriêngTheo (1.1), khối lượng riêng là khối lượng trên đơn vị thểtích; theo (1.3), thể tích riêng là thể tích trên đơn vị khốilượng. Bằng cách so sánh định nghĩa của chúng, ta thấyhai tính chất trên liên hệ với nhauυ = 1/ρ (1.6)Đi cùng với mật độ (khối lượng) là mật độ trọng lượng,hay trọng lượng riêng γ:γ = W/V (1.7)với đơn vị N/m3 (lbf/ft3) (Lưu ý g tính riêng theo thể tích,chứ không phải tính riêng theo khối lượng). Trọng lượngriêng liên hệ với khối lượng riêng qua biểu thức W = mg:γ = mg/mυ = ρg (1.8)Đối với nước, giá trị danh nghĩa tương ứng của r và g là1000 kg/m3 và 9810 N/m3. Đối với không khí ở điều kiệnchuẩn, các giá trị danh nghĩa tương ứng là 1,21 kg/m3 và11,86 N/m3.Ví dụ 1.3Khối lượng không khí trong một căn phòng 3 m × 5 m ×20 m được biết là 350 kg. Xác định khối lượng riêng, thểtích riêng, và trọng lượng riêng của không khí trongphòng. Nhiệt động lực học căn bản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhiệt động lực học căn bản Phần 5 Nhiệt động lực học căn bản - Phần 51.6 Khối lượng riêng, thể tích riêng và trọng lượngriêngTheo (1.1), khối lượng riêng là khối lượng trên đơn vị thểtích; theo (1.3), thể tích riêng là thể tích trên đơn vị khốilượng. Bằng cách so sánh định nghĩa của chúng, ta thấyhai tính chất trên liên hệ với nhauυ = 1/ρ (1.6)Đi cùng với mật độ (khối lượng) là mật độ trọng lượng,hay trọng lượng riêng γ:γ = W/V (1.7)với đơn vị N/m3 (lbf/ft3) (Lưu ý g tính riêng theo thể tích,chứ không phải tính riêng theo khối lượng). Trọng lượngriêng liên hệ với khối lượng riêng qua biểu thức W = mg:γ = mg/mυ = ρg (1.8)Đối với nước, giá trị danh nghĩa tương ứng của r và g là1000 kg/m3 và 9810 N/m3. Đối với không khí ở điều kiệnchuẩn, các giá trị danh nghĩa tương ứng là 1,21 kg/m3 và11,86 N/m3.Ví dụ 1.3Khối lượng không khí trong một căn phòng 3 m × 5 m ×20 m được biết là 350 kg. Xác định khối lượng riêng, thểtích riêng, và trọng lượng riêng của không khí trongphòng. Nhiệt động lực học căn bản
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề vật lý nghiên cứu vật lý vật lý ứng dụng công thức vật lý các hiện tượng vật lýTài liệu có liên quan:
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 312 0 0 -
8 trang 163 0 0
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: Tán xạ raman cưỡng bức trong gần đúng ba chiều
6 trang 158 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 108 0 0 -
0 trang 93 0 0
-
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH VẬT LÝ PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN ĐỘNG LỰC VĨ MÔ
78 trang 71 0 0 -
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 45 0 0 -
14 trang 39 0 0
-
Tiểu luận môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Sấm sét
26 trang 38 0 0 -
15 trang 36 0 0
-
Giáo trình Cơ học chất lỏng 12
14 trang 36 0 0 -
16 trang 35 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp Phương pháp toán tử cho bài toán Exciton hai chiều
81 trang 35 0 0 -
14 trang 34 0 0
-
Giáo trình Cơ học chất lỏng 16
14 trang 33 0 0 -
15 trang 32 0 0
-
NGUYÊN LÍ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
48 trang 32 0 0 -
8 trang 31 0 0
-
9 trang 31 0 0