Phương trình lượng giác
Số trang: 12
Loại file: doc
Dung lượng: 764.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương trình lượng giác là một phần quan trọng trong đề thi tuyển sinh đại học. Nếu nhìn nhận một cách hệ thống các đề thi đại học ta thấy một xu hướng rất rõ là: - Phương trình lượng giác có tham số đã được loại bỏ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình lượng giác Phương trình lượng giácGiá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt: sin ( −α ) = − sin α sin ( π − α ) = sin α �π � �π � sin � − α �= cosα tan � − α �= cot α cos( −α ) = cosα cos( π − α ) = − cosα �2 � �2 � tan ( −α ) = − tan α tan ( π − α ) = − tan α �π � �π � cos� − α �= sin α cot � − α �= tan α cot ( −α ) = − cot α cot ( π − α ) = − cot α �2 � �2 �Công thức cộng: cos( a + b) = cosa cosb − sin a sin b tan a + tan b cot b cot a − 1 cos( a − b) = cosa cosb + sin a sin b tan ( a + b) = cot ( a + b) = 1 − tan a tan b cot b + cot a sin ( a + b) = sin a cosb + sin b cosa tan a − tan b cot b cot a + 1 tan ( a − b) = cot ( a − b) = sin ( a − b) = sin a cosb − sin b cosa 1 + tan a tan b cot b − cot aCông thức nhân đôi: cos2a = cos2 a − sin2 a 2tan a cot 2 a − 1 = 2cos2 a − 1 sin2a = 2sin a cosa tan2a = cot 2a = 1 − tan2 a 2cot a = 1 − 2sin2 aCông thức nhân ba: 3tan a − tan3 a cot 3 a − 3cot a 3 cos3a = 4cos a − 3cosa tan3a = cot 3a = sin3a = 3sin a − 4sin3 a 1 − 3tan2 a 3cot 2 a − 1Công thức hạ bậc: 1 + cos2a 1 − cos2a 1 − cos2a 1 + cos2a cos2 a = sin2 a = tan2 a = cot 2 a = 2 2 1 + cos2a 1 − cos2a aCông thức tính sina, cosa, tana, cota theo t = tan : 2 1− t 2 2t 2t 1− t 2 cosa = sin a = tan a = cot a = 1+ t 2 1+ t 2 1− t 2 2tCông thức tổng thành tích: a+ b a− b a+ b a− b cosa + cosb = 2cos cos sin a + sin b = 2sin cos 2 2 2 2 a+ b a− b a+ b a− b cosa − cosb = −2sin sin sin a − sin b = 2cos sin 2 2 2 2Công thức tích thành tổng: 1 1 cosa cosb = �cos( a + b) + cos( a − b) � � sin a cosb = sin ( a + b) + sin ( a − b) � � 2� 2� � 1 1 sin a sin b = − � cos( a + b) − cos( a − b) � � cosa sin b = sin ( a + b) − sin ( a − b) � � 2� 2� �Phương pháp giải: Biến đổi phương trình đã cho về:1. Phương trình bậc cao đối với một hàm số lượng giácVí dụ: Giải phương trình cos3x − 4cos2x + 3cos x − 4 = 0 . (Đại học khối D năm 2002) nghia_metal@yahoo.com Phương trình lượng giác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình lượng giác Phương trình lượng giácGiá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt: sin ( −α ) = − sin α sin ( π − α ) = sin α �π � �π � sin � − α �= cosα tan � − α �= cot α cos( −α ) = cosα cos( π − α ) = − cosα �2 � �2 � tan ( −α ) = − tan α tan ( π − α ) = − tan α �π � �π � cos� − α �= sin α cot � − α �= tan α cot ( −α ) = − cot α cot ( π − α ) = − cot α �2 � �2 �Công thức cộng: cos( a + b) = cosa cosb − sin a sin b tan a + tan b cot b cot a − 1 cos( a − b) = cosa cosb + sin a sin b tan ( a + b) = cot ( a + b) = 1 − tan a tan b cot b + cot a sin ( a + b) = sin a cosb + sin b cosa tan a − tan b cot b cot a + 1 tan ( a − b) = cot ( a − b) = sin ( a − b) = sin a cosb − sin b cosa 1 + tan a tan b cot b − cot aCông thức nhân đôi: cos2a = cos2 a − sin2 a 2tan a cot 2 a − 1 = 2cos2 a − 1 sin2a = 2sin a cosa tan2a = cot 2a = 1 − tan2 a 2cot a = 1 − 2sin2 aCông thức nhân ba: 3tan a − tan3 a cot 3 a − 3cot a 3 cos3a = 4cos a − 3cosa tan3a = cot 3a = sin3a = 3sin a − 4sin3 a 1 − 3tan2 a 3cot 2 a − 1Công thức hạ bậc: 1 + cos2a 1 − cos2a 1 − cos2a 1 + cos2a cos2 a = sin2 a = tan2 a = cot 2 a = 2 2 1 + cos2a 1 − cos2a aCông thức tính sina, cosa, tana, cota theo t = tan : 2 1− t 2 2t 2t 1− t 2 cosa = sin a = tan a = cot a = 1+ t 2 1+ t 2 1− t 2 2tCông thức tổng thành tích: a+ b a− b a+ b a− b cosa + cosb = 2cos cos sin a + sin b = 2sin cos 2 2 2 2 a+ b a− b a+ b a− b cosa − cosb = −2sin sin sin a − sin b = 2cos sin 2 2 2 2Công thức tích thành tổng: 1 1 cosa cosb = �cos( a + b) + cos( a − b) � � sin a cosb = sin ( a + b) + sin ( a − b) � � 2� 2� � 1 1 sin a sin b = − � cos( a + b) − cos( a − b) � � cosa sin b = sin ( a + b) − sin ( a − b) � � 2� 2� �Phương pháp giải: Biến đổi phương trình đã cho về:1. Phương trình bậc cao đối với một hàm số lượng giácVí dụ: Giải phương trình cos3x − 4cos2x + 3cos x − 4 = 0 . (Đại học khối D năm 2002) nghia_metal@yahoo.com Phương trình lượng giác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình lượng giác cách giải không mẫu mực phương pháp giải lượng giác phương pháp tổng bình phương phương pháp đối lậpTài liệu có liên quan:
-
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 147 0 0 -
24 trang 54 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 51 0 0 -
Tài liệu Phương trình lượng giác
54 trang 47 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 42 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 42 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 36 0 0 -
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11
236 trang 35 0 0 -
Các kỹ thuật giải phương trình lượng giác Toán 11
76 trang 32 0 0 -
17 trang 30 0 0