Danh mục

Tài liệu ôn thi Hóa học: Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Hóa học

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 491.95 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Tài liệu ôn thi Hóa học: Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Hóa học" sau đây tổng hợp các đề thi thử Hóa học hữu ích, các đề thi được trình bày với hình thức trắc nghiệm. Mời các bạn cùng thử sức mình và ôn tập hiệu quả thông qua các đề thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi Hóa học: Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Hóa họcTài li u ôn thi T t nghi p THPT và tuy n sinhi h c – Caong môn Hóa h cPart: 3THI THMÃ ( : 215TUY N SINHTHI THI H C MÔN HÓA H CTUY N SINH I H C VÀ CAO Môn thi: HÓA H C)THI ÔN T P HÓA H C 12thi này g m có 6 trang)NGTh i gian làm bài: 90 phút (Không k th i gian phátH và tên h c sinh: ............................................................................................................................................... S báo danh: ............................................................................................................................................................ LUY N THI S 1 PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (40 Câu, t câu 1 n câu 40) Câu 1: Nung x mol Fe trong không khí m t th i gian thu ư c 16,08 gam h n h p H g m 4 ch t r n (Fe và 3 oxit c a nó). Hòa tan h t lư ng h n h p H trên b ng dung d ch HNO3 loãng, thu ư c 672 ml khí NO duy nh t ( ktc). Tr s c a x là: A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,19 Câu 2: Cho r t ch m t ng gi t dung d ch HCl vào dung d ch Na2CO3. Ta nh n th y: A. Có hi n tư ng s i b t khí CO2 ngay, cho n khi h t Na2CO3. B. Không có xu t hi n b t khí vì cho t t dung d ch HCl nên ch t o mu i axit NaHCO3. C. Lúc u chưa th y xu t hi n b t khí, sau m t lúc, m i th y b t khí thoát ra. D. T t c u sai vì còn ph thu c vào y u t có un nóng dung d ch thí nghi m hay không. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy b ng dung d ch H2SO4 m c nóng v a , có ch a 0,075 mol H2SO4, thu ư c b gam m t mu i và có 168 ml khí SO2 ( ktc) duy nh t thoát ra. Tr s c a a, b là: A. 9g, 3,48g B. 6,6g, 1,08g C. 4,64g, 3,48g D. 12g, 1,08g Câu 4: Cho r t t t dung d ch Na2CO3 vào dung d ch HCl. Ch n phát bi u úng nh t: A. Th y có b t khí thoát ra. B. Không có b t khí thoát ra lúc u, vì t o mu i axit NaHCO3, sau m i có b t khí CO2 thoát ra C. Do CO2 t o ra ph n ng v i Na2CO3 t o mu i axit, nên lúc u chưa t o khí thoát ra. D. B và C u úng Câu 5: H n h p A g m hai kim lo i ki m hai chu kỳ liên ti p nhau. Hòa tan 0,37 gam h n h p A trong nư c dư, thu ư c dung d ch X. Cho 100 ml dung d ch HCl 0,4M vào dung d ch X, ư c dung d ch Y. trung hòa v a lư ng axit còn dư trong dung d ch Y, c n thêm ti p 100 ml dung d ch NaOH 1M có ch a. Hai kim lo i ki m trên là: A. Li – Na B. Na – K C. K – Rb D. Rb – Cs Câu 6: Nh t t dung d ch NaOH vào dung d ch Zn(NO3)2, ta nh n th y: A. Th y xu t hi n k t t a r i tan ngay. B. Lúc u dung d ch c, khi cho dung d ch Xút dư vào thì th y dung d ch tr l i trong su t. C. Lúc u dung d ch c là do có t o Zn(OH)2 không tan, sau ó v i ki m dư, nó t o ph c ch t [Zn(NH3)4]2+ tan, nên dung d ch tr l i trong. D. A và C u úng. Câu 7: Axit xitric (acid citric, có nhi u trong chanh) có h ng s phân ly ion Ka1 = 7,1.10-4. N u ch ý n s phân ly ion c a ch c axit th nh t thì pH c a dung d ch axit xitric có n ng 0,1M và i n ly c a dung d ch axit này b ng: A. pH = 2,09; α = 8,08% C. pH = 3,15; α = 5,2% B. pH = 1,83; α = 8,5% D. pH = 2,10; α = 7,5% Câu 8: X là m t kim lo i. Hòa tan h t 3,24 gam X trong 100 ml dung d ch NaOH 1,5M, thu ư c 4,032 lít H2 ( ktc) và dung d ch D. X là: A. Zn B. Al C. Cr D. K Câu 9: tách Ag ra kh i h n h p Fe, Cu, Ag, thì ta có th dùng dung d ch: A. HCl B. NH3 C. Fe(NO3)3 D. HNO3 cCopyright © 2009 volcmttl@yahoo.com.vn40Tài li u ôn thi T t nghi p THPT và tuy n sinhi h c – Caong môn Hóa h cCâu 10: Kh hoàn toàn m t oxit s t nguyên ch t b ng CO dư nhi t cao. K t thúc ph n ng, kh i lư ng ch t r n gi m i 27,58%. Oxit s t ã dùng là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. A, B, C úng Câu 11: Tính oxi hóa c a các ion ư c x p theo th t gi m d n như sau: A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+ C. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+ D. Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+ Câu 12: Hòa tan h n h p hai khí: CO2 và NO2 vào dung d ch KOH dư, thu ư c h n h p g m các mu i: A. KHCO3, KNO3 C. KHCO3, KNO3, KNO2 B. K2CO3, KNO3, KNO2 D. K2CO3, KNO3 Câu 13: Trư ng h p không x y ra ph n ng là: A. (NH4)2CO3(dd) + Ca(OH)2(dd) C. NH3 + Cl2 B. Cu + NaNO3(dd) + HCl(dd) D. NaCl(dd) + I2(dd) Câu 14: Cho dung d ch NaOH lư ng dư vào 100 ml dung d ch FeCl2 có n ng C (mol/l), thu ư c m t k t t a. em nung k t t a này trong chân không cho n kh i lư ng không i, thu ư c m t ch t r n, em hòa tan h t lư ng ch t r n này b ng dung d ch HNO3 loãng, có 112cm3 khí NO (duy nh t) thoát ra ( ktc). Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Tr s c a C là: A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,05 Câu 15: Cho m t lư ng mu i FeS2 tác d ng v i lư ng dư dung d ch H2SO4 loãng, sau khi k t thúc ph n ng, th y còn l i m t ch t r n. Ch t r n này là: A. FeS2 chưa ph n ng h t C. Fe2(SO4)3 B. FeS D. S Câu 16: Ph n ng gi a Toluen v i Kali pemanganat trong môi trư ng axit Sunfuric x y ra như sau:CH3+KMnO4+H2SO4COOH+MnSO4+K 2SO4+H2OH s cân b ng (t i gi n) tương ng các ch t: ch t oxi hóa, ch t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: