Danh mục tài liệu

Thỏa thuận hợp tác số 113/2004/LPQT

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 70.77 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thỏa thuận hợp tác số 113/2004/LPQT về kiểm tra, kiểm dịch và giám sát vệ sinh sản phẩm thực phẩm thủy sản xuất khẩu nhập khẩu giữa Bộ Thủy sản nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Tổng Cục Giám sát chất lượng, kiểm nghiệm và kiểm dịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thỏa thuận hợp tác số 113/2004/LPQT B NGO I GIAO ****** S : 113/2004/LPQT Hà N i, ngày 26 tháng 11 năm 2004Th a thu n h p tác ki m tra, ki m d ch và giám sát v sinh s n ph m th c ph m th y s nxu t kh u nh p kh u gi a B Th y s n nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và T ngC c Giám sát ch t lư ng, ki m nghi m và ki m d ch nư c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa cóhi u l c t ngày 07 tháng 10 năm 2004. TL. B TRƯ NG B NGO I GIAO KT. V TRƯ NG V LU T PHÁP VÀ ĐI U Ư C QU C T PHÓ V TRƯ NG Nguy n Hoàng Anh TH A THU NH P TÁC KI M TRA, KI M D CH VÀ GIÁM SÁT V SINH S N PH M TH C PH M TH Y S N XU T NH P KH U GI A B TH Y S N NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ T NG C C GIÁM SÁT CH T LƯ NG, KI M NGHI M VÀ KI M D CH NƯ C C NG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOAB Th y s n nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và T ng c c Giám sát, Ki m nghi mvà Ki m d ch ch t lư ng, nư c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa (dư i đây đư c g i là “haibên”), mong mu n tăng cư ng m i quan h h p tác song phương trong lĩnh v c ki m tra,ki m d ch và giám sát v sinh s n ph m th c ph m th y s n xu t nh p kh u gi a hai nư cvà thúc đ y thương m i song phương các s n ph m th y s n, thông qua trao đ i và đàmphán h u ngh , đã đ t đư c th a thu n như sau:Đi u 1.1. Trong ph m vi ch c năng c a m i cơ quan, hai bên s h tr và phát tri n m i quan hh p tác trong lĩnh v c ki m tra và ki m d ch, giám sát an toàn v sinh s n ph m th c ph mth y s n xu t nh p kh u gi a hai nư c trên cơ s bình đ ng và cùng có l i, tuân th các lu tl và quy đ nh có liên quan c a c hai nư c và lu t pháp qu c t .2. Cơ quan đ u m i th c thi th a thu n c a hai bên là: C c Qu n lý ch t lư ng, An toàn vsinh và Thú y th y s n (NAFIQAVED) thu c B Th y s n (MOFI), nư c C ng hòa xã h i chnghĩa Vi t Nam và C c An toàn th c ph m xu t nh p kh u và C c Qu n lý Ch ng nh n vàCông nh n (CNCA) thu c T ng c c Giám sát ch t lư ng, Ki m nghi m và Ki m d ch(AQSIQ), nư c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa.Đi u 2. Th a thu n này ch áp d ng đ i v i s n ph m th y s n xu t và nh p kh u dùng làmth c h m cho ngư i:1. Có ngu n g c t th y s n đư c đánh b t t nhiên ho c nuôi tr ng (không bao g m cácđ ng v t th y s n s ng); và2. d ng nguyên li u ho c s n ph m ch bi n (s n ph m th y s n đã qua các công đo nch bi n ban đ u như c t khúc, xay, x lý nhi t, làm khô, n u chín ho c mu i) không sd ng ph gia th c ph m và các hóa ch t b c m.Đi u 3. Hai bên s h p tác trong các lĩnh v c sau:1. Đ m b o v sinh an toàn th c ph m th y s n xu t kh u sang nư c đ i tác;2. Trao đ i thông tin v vi c xây d ng, rà soát và s a đ i h th ng văn b n pháp lý và cáctiêu chu n k thu t liên quan đ n ki m soát ch t lư ng, an toàn v sinh trong s n xu t vàki m soát t i c a kh u đ i v i các s n ph m th y s n xu t, nh p kh u;3. Xây d ng và th c hi n th t c công nh n l n nhau v thanh tra, ch ng nh n và đăng kýan toàn v sinh c a các s n ph m th y s n buôn bán gi a hai nư c đ tránh thanh tra vàki m tra hai l n;4. T ch c các chuy n kh o sát t i nư c đ i tác đ t o đi u ki n thu n l i cho vi c trao đ ithông tin và ki n th c gi a các cán b , chuyên gia c a hai bên trong lĩnh v c ki m tra, ki md ch, giám sát an toàn v sinh các s n ph m th y s n xu t nh p kh u;5. H p tác và trao đ i k thu t giám sát đi u ki n an toàn v sinh và thú y đ i v i đ ng v t vàs n ph m th y s n;6. Tăng cư ng trao đ i và h p tác trong vi c th c hi n các quy đ nh c a các Hi p đ nhWTO/TBT/SPS liên quan đ n s n ph m th y s n s n xu t nh p kh u gi a hai bên;7. H p tác trong các lĩnh v c khác.Đi u 4. Trong 5 năm t i (2004-2008), hai bên s n l c th c hi n các ho t đ ng h p tác cth sau:1. Hàng quý cung c p cho bên đ i tác nh ng thông tin m i nh t v các văn b n pháp lu t vàquy đ nh liên quan đ n ki m soát an toàn v sinh trong toàn b quá trình s n xu t th y s n(t khâu khai thác / nuôi tr ng, b o qu n nguyên li u, ch bi n, làm l nh, lưu kho s n ph mcu i cùng, v n chuy n, phân ph i / xu t kh u…), và ki m soát an toàn v sinh, ki m tra vàki m d ch s n ph m th y s n xu t nh p kh u gi a hai nư c; trao đ i s li u th ng kê hàngnăm v kh i lư ng, ch t lư ng và tình tr ng v sinh c a s n ph m th y s n xu t nh p kh ugi a 2 nư c vào đ u tháng 3 năm sau;2. Nh ng s a đ i, b sung c a h th ng pháp lu t và tiêu chu n k thu t liên quan đ n vi cki m soát t i c a kh u các s n ph m th y s n xu t nh p kh u ph i đư c thông báo ngay t iphía đ i tác b ng nh ng phương ti n thông tin kh n như fax ho c email;3. Theo yêu c u đăng ký an toàn v sinh c a nư c nh p kh u, c n thông báo nhanh chophía đ i tác thông tin chi ti t đã c p nh t (tên, đ a ch , mã s ) c a các doanh nghi p ch bi nth y s n đư c phép xu t kh u th y s n vào nư c đ i tác và thông tin ngay cho bên đ i tácchi ti t các s n ph m không phù h p v i quy đ nh ki m tra ch t lư ng và an toàn v sinh,bao g m tên, đ a ch , mã s ;4. Đ m b o r ng m i lô hàng th y s n xu t kh u sang nư c đ i tác ph i xu t x t cácdoanh nghi p đư c công nh n đ t tiêu chu n an toàn v sinh trong s n xu t th y s n: Cơquan có th m quy n c a hai bên ph i giám sát thư ng xuyên các doanh nghi p ch bi nth y s n đã đăng ký xu t kh u s n ph m c a h vào nư c đ i tác đ đ m b o s tuân thhoàn toàn các quy đ nh và yêu c u v sinh tương ng;5. Đ m b o m i lô hàng th y s n xu t kh u sang nư c đ i tác ph i kèm theo ch ng thư doCơ quan có th m quy n nư c xu t kh u c p, ch ng nh n r ng lô hàng th a mãn các quyđ nh c a nư c nh p kh u v ch t lư ng, an toàn v sinh và thú y th y s n; n i dung ch ngthư ph i phù h p v i yêu c u c a phía đ i tác;6. Khi c n thi t, thông qua đàm phán, ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: