Danh mục tài liệu

Tiết 25: ÔN TẬP CHƯƠNG II

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 130.14 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giá trị lượng giác của 1 góc  với 10    180 0 Tích vô hướng của hai véc tơ - Biểu thức định nghĩa Biểu thức tọa độ . Các hệ thức lượng trong tam giác : Định lí hàm số cosin - Định lí hàm số sin Các công thức tính diện tích tam giác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 25:ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết 25:ÔN TẬP CHƯƠNG III MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Về kiến thức : Ôn lại : Giá trị lượng giác của 1 góc  với 10    180 0 Tích vô hướng của hai véc tơ - Biểu thức định nghĩa -Biểu thức tọa độ . Các hệ thức lượng trong tam giác : Định lí hàm số cosin- Định lí hàm số sin Các công thức tính diện tích tam giác. 2. Về kỹ năng: - Sử dụng máy tính - Làm quen với phương pháp xác định tập hợp điểm M thỏamột đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài.II. PHẦN CHUẨN BỊ : Của giáo viên : Giáo án điện tử , bảng phụ- Của học sinh: Các kiến thức đã học ở chương II , Bài tập ôn tập-chương : 2; 3; 5; 6; 9 , bài tập trắc nghiệm.III . PHƯƠNG PHÁP : Tái hiện kiến thức thông qua thực hành làm bài tập.IV . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1: Ổn định lớp 2: Khởi động: (ở dưới dạng trò chơi)Hoạt động 1: Khởi động : Chia lớp thành 6 nhóm . Có 6 Ô trả lời được 1câu được 1 điểm, trong đó có 1 ô có ngôi sao may mắn.Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngGiáo viên hướng dẫn các Đại diện chọn 1 câu , Câu 1: Cho tam giác hội ý trả lời với ba cạnh là 5, 12 vànhóm 13 . Tam giác đó có Đã học được- diện tích bằng baobao nhiêu công thức tính nhiêu ?diện tích tam giác A .5 B. 10 10 C. 3 D. 10 3Giáo viên hướng dẫn học Câu 2: Nếu tam giácsinh tính độ dài MN MNP có MP=5 , PN = 8,  MPN = 1200 thì độ dài cạnh MN ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) là : A . 11,4 B. 12,4 C. 7,0 D. 12,0Cần sử dụng kiến thứcnào ? Biểu thức tọa độ của Câu 3: Trong mặtGiáo viên hướng dẫn, tích vô hướng phẳng tọa độ cho a = (nhận xét đánh giá kết 3; 4) , b = ( 4; -3) . Kếtquả của học sinh luận nào sau đây sai : A. a . b = 0 B. a _|_. b C. | a . b | = 0 D. | a |.| b | = 0 Câu 4: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. | a . b | = . | a |.| b | B . ( a) 2 = | a | ( a) 2 = a C. D. a =  | a | Câu 5: Cho a = ( 4; 1), b = ( 1; 4). Giá trị của cos ( a , b ) là 8 8 A. B. 5 17 C. 0 D. Một kết quả khác.Hoạt động 2: Hoạt động nhóm - Vận dụng các kiến thức vừa được tái hiệntrong hoạt động 1Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảngviênChia học sinh thành Cho hình vuôngcác nhóm học tập( 3 ABCD cạnh a. Gọihoặc 6 nhóm) , học N là trung điểm củasinh tự làm trong 5 CD, M là điểm trênphút, giáo viên chỉ cạnh AC sao chođịnh từng em của 1 AM = AC C D N 4từng nhóm trình bàybài giải của nhóm Nhóm 1: Imình. O 1) Tính độ dài đoạn M-Hướng dẫn các BM.nhóm vẽ hình B A 2) Tính IC.-Các kiến thức cần 3) Tính diện tíchsử dụng để ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: