Danh mục tài liệu

Tiết: 40 ĐƯỜNG HYPEBOL

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 137.01 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh nắm được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường hypebol như : tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai,...Học sinh viết được phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định đường hypebol. Học sinh thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol khi biết phương trình chính tắc của hypebol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết: 40 ĐƯỜNG HYPEBOL Tiết: 40 ĐƯỜNG HYPEBOL I. Mục tiêu bài dạy: 1.Kiến thức:Học sinh nắm được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác địnhđường hypebol như : tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai,...Học sinh viết đượcphương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định đườnghypebol. Học sinh thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, haiđường tiệm cận của hypebol khi biết phương trình chính tắc của hypebol. 2. Kỹ năng:Có kỹ năng xác định tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, đỉnh, hai đường tiệm cậncủa hypebol khi biết phương trình chính tắc của hypebol. Ngược lại có kỹnăng lập phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác địnhđường hypebol. 3. Tư duy: Hiểu được đường hypebol, phương trình chính tắc của hypebol và cácyếu tố liên quan như : tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, đỉnh, hai đường tiệm cậncủa hypebol, ... 4.Thái độ: Rèn luyện tính tư duy logic trong lập luận. Rèn luyện tính cẩn thận, tỉmỉ và chính xác khi tính toán.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: tham khảo tài liệu, soạn giáo án, đồ dùng dạy học. Học sinh: dụng cụ học tập, xem trước bài đường hypebol.III. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mỡ giải quyết vấn đề và kết hợp hoạt động nhóm.IV. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Phát biểu định nghĩa elip và viết phương trình chính tắc của elip. 2. Tiến hành dạy bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của học sinh Ghi bảngHoạt động 1 1.Định nghĩa:Đường hypebol là tập Định nghĩa đường Cho hai điểm cố định F1, F2 cóhợp hypebol. khoảng cách F1F2 = 2c (c > 0).các điểm thoả mãn tính Đường hypebol là tập hợp cácchất điểm M sao cho MF1  MF2  2agì ? M (0 < a < c). Hai điểm F1, F2 gọi F1 F2 (H) Hoạt Động của GV Hoạt Động của học sinh Ghi bảng là các tiêu điểm của hypebol. Khoảng cách F1F2 = 2c gọi là tiêu cự của hypebol. M  ( H )  MF1  MF2  2aHoạt động 2 2.Phương trình chính tắc hypebolChọn hệ toạ độ như thế Chọn hệ toạ độ. Cho hypebol (H) như địnhnào nghĩa.để lập phương trình Chọn hệ toạ độ Oxy có góc làchính Làm việc theo nhóm.tắc hypebol ? trung điểm đoạn thẳng F1F2, trục MF12  ( x  c ) 2  y 2 ;Cho học sinh làm nhóm Oy là đường trung trực F1F2 và F2 MF22  ( x  c) 2  y 2M ( x; y )  ( H ) . Hãy tính nằm trên tia Ox. Khi đó F1(-c; 0)MF12  MF22 để suy ra Do đó MF12  MF22  4cx F2(c; 0). Từ đó suy ra cx ,  MF1  MF2 MF1  MF2MF1  a  a  4cx cx cx và MF2  a  cx MF1  a MF2  a  a a aHoạt Động của GV Hoạt Động của học sinh Ghi bảng y Các đoạn thẳng MF1, MF2 được 2cx  MF1  MF2  a M (x;y) gọi là bán kính qua tiêu của (do MF1  MF2  2a ) điểm o x F1 F2 2cx  M. MF1  MF2  x0 a MF1  MF2  2a  cx MF1  ( x  c) 2  y 2  a  a 2cx cx 2   ( x  c) 2  y 2  ( a  ) MF1  MF2   x0 a a MF1  MF2  2a c2 2  )x  y 2  a 2  c 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: