Danh mục tài liệu

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 1- NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 238.92 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiểu rõ bản chất, vai trò hoạt động tín dụng của NHTM; Phân loại hoạt động tín dụng ngân hàng; Hiểu rõ nguyên tắc và điều kiện cấp tín dụng; Hiểu về chính sách tín dụng của NHTM; Hiểu về hệ thống quy định pháp lý và các văn bản hướng dẫn của NHTM đối với hoạt động tín dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 1- NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 1- NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN Giảng viên: Tiến sĩ PHẠM QUỐC KHÁNH Học viện Ngân hàng khanhpq@hvnh.edu.vn 0913210000 GIỚI THIỆU Mục tiêu: giúp học viên có thể: tiêu: viên có th Hiểu rõ bản chất, vai trò hoạt động tín dụng của NHTM; Phân loại hoạt động tín dụng ngân hàng; Hiểu rõ nguyên tắc và điều kiện cấp tín dụng; Hiểu về chính sách tín dụng của NHTM; Hiểu về hệ thống quy định pháp lý và các văn bản hướng dẫn của NHTM đối với hoạt động tín dụng. 1 GIỚI THIỆU NỘI DUNG Nội dung chính: dung chí Khái niệm, phân loại và vai trò tín dụng ngân hàng. Nguyên tắc và điều kiện cấp tín dụng. Chính sách tín dụng của NHTM. Những quy định pháp lý liên quan đến hoạt động tín dụng. KHÁI NIỆM TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Tài chính gián tiếp Các trung gian tài chính (gồm Vốn NHTM) Người tiết kiệm Người sử dụng vốn Thị trường tài chính trực - Cá nhân, gia đình - Doanh nghiệp, tổ chức - Doanh nghiệp, tổ chức - Chính phủ tiếp - Chính phủ - Cá nhân, gia đình - Các cá nhân, tổ chức - Các cá nhân, tổ chức nước ngoài. nước ngoài. Tài chính trực tiếp 2 KHÁI NIỆM TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Khái niệm: ni Cấp tín dụng của NHTM là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài nghi cho vay chi kh cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. KHÁI NIỆM TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Bản chất: ch Sự tin tưởng: NHTM đối với khách hàng. Khách hàng đối với NHTM. “Khoản tiền”. Giá trị hoàn trả lớn hơn giá trị ban đầu: gốc và lãi. Cam kết hoàn trả đúng hạn: quy mô, kỳ hạn. 3 PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Theo phương thức cấp tín dụng: ph th tí Cho vay: hình thức phổ biến nhất. Chiết khấu thương phiếu. Bảo lãnh ngân hàng. Cho thuê tài chính. Bao thanh toán. thanh toá Tài trợ thương mại. Thẻ tín dụng... PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Theo thời hạn: th Ngắn hạn: t ≤ 1 năm; chủ yếu tài trợ vốn lưu động. Trung hạn: 1 năm < t ≤ 5 năm; tài trợ dự án, tài sản cố định. Dài hạn: 5 năm < t Theo mục đích: Tín dụng tiêu dùng tiêu dù Tín dụng nông nghiệp Tín dụng bất động sản... 4 PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Theo phương pháp hoàn trả: ph phá hoà tr Hoàn trả gốc và lãi 1 lần Hoàn trả gốc và lãi nhiều lần: phổ biến. Theo xuất xứ: Trực tiếp: NHTM tài trợ vốn trực tiếp tới khách hàng. Gián tiếp: NHTM tài trợ vốn cho khách hàng thông qua một ti NHTM tà tr cho khá hà thông qua bên thứ ba. VAI TRÒ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Đối với NHTM: NHTM: Thu nhập chính của NHTM. Mở rộng cơ hội bán chéo sản phẩm. Phát huy vai trò của một loại hình trung gian tài chính cả tầm vĩ mô và vi mô. Đối với khách hàng. Khách hàng doanh nghiệp. Khách hàng cá nhân. 5 VAI TRÒ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Đối với nền kinh tế. Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về vốn, thúc đẩy lưu thông hàng hoá, tăng tốc độ chu chuyển vốn cho xã hội. Góp phần thúc đẩy sản xuất mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế phát triển bền vững. Tăng cường hạch toán kinh doanh. Có thể kiểm soát được khối lượng tiền cung ứng trong lưu th ki kh ti thông, thực hiện yêu cầu của quy luật lưu thông tiền tệ. NGUYÊN TẮC TÍN DỤNG Vốn tín dụng phải được sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận trong thoả thuận hợp đồng. Mục đích sử dụng vốn. Ý nghĩa đối với thực tiễn hoạt động tín dụng. Vốn tín dụng được hoàn trả gốc và lãi đúng thời hạn thoả thuận trong thoả thuận hợp đồng. Sử dụng vốn trong khoảng thời gian. Ý nghĩa đối với thực tiễn hoạt động tín dụng. 6 ĐIỀU KIỆN CẤP TÍN DỤNG Tổ chức tín dụng phải yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu chứng minh phương án sử dụng vốn khả thi, khả năng tài chính của mình, mục đích sử dụng vốn hợp pháp, biện pháp bảo đảm tiền vay trước khi quyết định cấp tín dụng. Mục đích sử dụng vốn hợp pháp. Phương án sử dụng vốn khả thi. Khả năng tài chính của mình. Biện pháp bảo đảm tiền vay. ĐIỀU KIỆN CẤP TÍN DỤNG Ý nghĩa thực tế của điều kiện cấp tín dụng là gì? ngh th ki tí là gì T.lý Ký hợp hợp ...