
TÓM TẮT CÔNG THỨC LÝ: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÓM TẮT CÔNG THỨC LÝ: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNGCHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG I. Có 3 cách nhiễm điện một vật: Cọ xát, tiếp xúc ,hưởng ứng II. Định luật Cu lông: Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm q 1; q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi ε làF12 ; F21 có: - Điểm đặt: trên 2 điện tích. - Phương: đường nối 2 điện tích. - Chiều: + Hướng ra xa nhau nếu q1.q2 > 0 (q1; q2 cùng dấu) + Hướng vào nhau nếu q1.q2 < 0 (q1; q2 trái dấu) N .m 2 q .q 2÷ F = k 1 22 C - Độ lớn: (ghi chú: F là lực tĩnh điện) k = 9.109 ; ε .r r - Biểu diễn: r F21 F21 F12 F12 F21 q1.q2 < 0 q1.q2 >0 3. Vật dẫn điện, điện môi: + Vật (chất) có nhiều điện tích tự do → dẫn điện + Vật (chất) có chứa ít điện tích tự do → cách điện. (điện môi) 4. Định luật bảo toàn điện tích: Trong 1 hệ cô lập về điện (hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác) thì t ổng đại số các điện tích trong hệ là 1 hằng số III. Điện trường + Khái niệm: Là môi trường tồn tại xung quanh điện tích và tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó. + Cường độ điện trường: Là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực. F E = ⇒ F = q.E Đơn vị: E(V/m) q q > 0 : F cùng phương, cùng chiều với E . q < 0 : F cùng phương, ngược chiều với E . + Đường sức điện trường: Là đường được vẽ trong điện trường sao cho hướng của tiếp tưyến tại bất kỳ điểm nào trên đường cũng trùng với hướng của véc tơ CĐĐT tại điểm đó. Tính chất của đường sức: - Qua mỗi điểm trong đ.trường ta chỉ có thể vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức điện trường. - Các đường sức điện là các đường cong không kín,nó xu ất phát từ các điện tích dương,tận cùng ở các điện tích âm. - Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau. - Nơi nào có CĐĐT lớn hơn thì các đường sức ở đó vẽ mau và ngược lại + Điện trường đều: - Có véc tơ CĐĐT tại mọi điểm đều bằng nhau. - Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song cách đều nhau + Véctơ cường độ điện trường E do 1 điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M cách Q một đoạn r có: - Điểm đặt: Tại M. - Phương: đường nối M và Q - Chiều: Hướng ra xa Q nếu Q > 0 Hướng vào Q nếu Q 0 r q → → → → E = E1 + E2 + ..... + En + Nguyên lí chồng chất điện trường: Xét trường hợp tại điểm đang xét chỉ có 2 cường độ điện trường thành phần: E = E1 + E 2 + E1 ↑↑ E2 ⇒ E = E1 + E2 . + E1 ↑↓ E2 ⇒ E = E1 − E2 . + E1 ⊥ E2 ⇒ E = E12 + E2 2 ) ( · + E1 ; E2 = α ⇒ E = E12 + E2 + 2 E1 E2 .cosα 2 α E1 = E2 ⇒ E = 2.E1.cos 2 IV. Công của lực điện trường: Công của lực điện tác dụng vào 1 điện tích không phụ thuộc vào d ạng củađường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu,điểm cuối của đường đi trong điện trường AMN = q.E. M N = q.E.dMN (với d MN = M N là độ dài đại số của hình chiếu của đường đi MN lên trục toạ độ ox v ới chi ều d ương của trục ox là chiều của đường sức) . Liên hệ giữa công của lực điện và hiệu thế năng của điện tích AMN = WM - WN = q VM - q.VN =q.UMN + Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng th ực hi ện công c ủa điện trường khi có 1 điện tích di chuyển giữa 2 điểm đó . Liên hệ giữa E và U U MN U E= ...
Tài liệu có liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
0 trang 93 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 90 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 64 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 3: Điện môi
15 trang 47 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 46 0 0 -
3 trang 46 0 0
-
Bài giảng An toàn điện - Chương 1: Các khái niệm cơ bản về an toàn điện
29 trang 44 1 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 43 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 36 0 0 -
Phương pháp giải bài tập sóng ánh sáng
5 trang 34 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 34 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 33 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 33 0 0 -
Bài tập Vật lý: Dao động điều hòa
111 trang 31 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 1
977 trang 31 0 0 -
8 trang 31 0 0
-
Tự ôn tập môn Vật lý chuẩn bị cho kỳ thi trung học phổ thông: Phần 2
165 trang 31 0 0 -
Đề kiểm tra 15 môn lý lớp 10 Trường THPT Quỳnh Lưu
4 trang 29 0 0 -
105 trang 29 0 0