
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 6
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.24 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trên tàu được lắp 3 máy đèn và được đánh số thứ tự từ 1 đến 3. 3 máy đèn này điều cùng một loại a) Đặc điểm của động cơ diesel lai máy phát Điều là động cơ diesel 4 kỳ, tác dụng dơn, các xylanh xếp thành 1 hàng thẳng đứng, phun trực tiếp , sử dụng tua bin tăng áp Model : 6YN16L – UN Công suất định mức : 355kw Vòng quay định mức: 1200v/p Số xylanh : 6 Đường kính xylanh: 160mm Hành trình piston: 200mm Áp suất chỉ thị bình quân: 1472Pa ( 15,01...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 6chương 6: Đặc điểm của hệ thống máy đèn Trên tàu được lắp 3 máy đèn và được đánh số thứ tự từ 1đến 3. 3 máy đèn này điều cùng một loại a) Đặc điểm của động cơ diesel lai máy phát Điều là động cơ diesel 4 kỳ, tác dụng dơn, các xylanh xếpthành 1 hàng thẳng đứng, phun trực tiếp , sử dụng tua bintăng áp Model : 6YN16L – UN Công suất định mức : 355kw Vòng quay định mức: 1200v/p Số xylanh : 6 Đường kính xylanh: 160mm Hành trình piston: 200mm Áp suất chỉ thị bình quân: 1472Pa ( 15,01 KG/cm2 ) Suất tiêu hao nhiên liệu : 204 + 3% g/kw h Vận tốc chuyển động của piston: 8m/s Áp suất cháy cực đại : 14,71 Mpa (150KG/cm2) Chiều quay : ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ cuối bánh đà Thứ tự nổ: 1 – 4 – 2 – 6 – 3 – 5 – 1 Phạm vi quá tải cho phép : 10% trong 60 phút cho mổi 12h Dầu đốt : marine diesel oil ( độ nhớt từ 3,6 – 14 CSt ngaytrước động cơ ) Hệ thống bôi trơn : API service No. 30 or 40 Suất tiêu hao dầu nhờn: 0,5 – 0,8 g/kw h Hệ thống làm mát: xylanh và nắp quy lat ,sinh hàng dầunhờn được làm mát bằng nước ngọt, khí nạp và sinh hàngnước ngọt thì được làm mát bằng nước biển, piston thì đượclàm mát bằng dầu nhờn Hệ thống tăng áp : tua bin tăng pá khí xả Bơm cao áp : bơm cụm Điều kiện làm việc: nhiệt độ buồn máy 0 – 450C Độ ẩm 0 – 85% Nhiệt độ nước biển 0 – 320C Nhiệt độ nước ngọt làm mát ra 70 – 850C Áp lực nước ngọt làm mát vào 0,15 – 0,25Mpa Nhiệt độ khí xả : 4100C khi động cơ chạy đầy tải Nhà chế tạo : YANMAR DIESEL ENGINE Co,ltdHình ảnh máy đèn số II & III trên tàub) Các thông số máy phát điện được gắn trên máy đènCông suất máy phát : 320kw Vòng quay định mức : 1200v/p Điện áp : AC 450v/p Tần số : 60Hz , dòng 3 pha Cường độ dòng điện : 513A Hệ số công suất : 0,8 Cấp điện : f Nhà sản xuất : Taiyo Electric Co,ltd I. Các thông số về cẩu hàng chân đế 50T Trên tàu lắp cẩu chân đế 50T là thiết bị nân hạ hàng chínhcủa tàua) Nâng chínhNăng lực nâng : tai 14 – 30 m là 50T Tai 14 – 50 m là 20TĐộ cao nâng : trên mặt ray 45m Dưới mặt ray 10mTốc độ tải : 10m/minĐộng cơ : 110 kw, 985v/pb) Nâng phụNăng lực nâng : 17 – 55 m là 15TTốc độ nâng : 15m/minĐộng cơ : 55kw , 985v/pc) Cơ cấu quayTốc độ quay : 0,35 v/pĐộng cơ : 2 x 30kw , 735 v/pd) Thay đổi tầm vớiTốc độ : 15m/pĐộng cơ : 75kw , 985v/pe) Di chuyểnTốc độ : 20m/pĐộng cơ : 8 x 7,5kw , 970v/pf) Trang cuốn cápĐộng cơ : 3 x 1,5kwg) Cáp nâng chính : d = 26mmh) Cáp nâng phụ d = 30mmi) Khẩu độ : 10,5 mj) Khoảng cách bánh xe 10,5mk) Độ cao tỉnh không khung cầu : 6ml) Khoảng cách đuôi : 9,452 mm)Khơngr cách cabin tính từ mặt ray : 28,7mn) Độ cao của mặt ray tại tầm với nhỏ nhất ở khoảng 65,5mo) Nguồn điện : 380V , 3pha , AC 50HzII. Các thông số kỉ thuật của hệ thống tời neo được lắp trên tàua) NeoSố lượng : 03 chiếc ( 1 chiếc dự trử )Trọng lượng : 4050kg/chiếcTổng chiều dài xích neo : 495mLoại xích neo: IĐường kính xích neo : d = 56mmb) Tời kéo neoNhà sản xuất : Manabe zoki Co,ltdKiểu : WL – 8 – 2HD – 1WELực kéo lớn nhất : 133,3KNTốc độ kéo neo : 9m/pĐộng cơ thủy lực: MRH – 1500 Tốc độ phun : 541L/p x 11,2 MpaSố lượng : 2 chiếc ( mạn trái , phải )c) Tời quấn dâyNhà sản xuất : Manabe Zoki Co,ltdKiểu : MW – 8 – 2HD – 1WELực kéo lớn nhất : 78,5kNCáp : d = 60mmTốc độ thu dây : 15/30m/pĐộng cơ thủy lực: MRH – 1500Tốc độ phun : 105/2021/phút x 14,3MpaSố lượng : 2 chiếc ( mạng trái , phải )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 6chương 6: Đặc điểm của hệ thống máy đèn Trên tàu được lắp 3 máy đèn và được đánh số thứ tự từ 1đến 3. 3 máy đèn này điều cùng một loại a) Đặc điểm của động cơ diesel lai máy phát Điều là động cơ diesel 4 kỳ, tác dụng dơn, các xylanh xếpthành 1 hàng thẳng đứng, phun trực tiếp , sử dụng tua bintăng áp Model : 6YN16L – UN Công suất định mức : 355kw Vòng quay định mức: 1200v/p Số xylanh : 6 Đường kính xylanh: 160mm Hành trình piston: 200mm Áp suất chỉ thị bình quân: 1472Pa ( 15,01 KG/cm2 ) Suất tiêu hao nhiên liệu : 204 + 3% g/kw h Vận tốc chuyển động của piston: 8m/s Áp suất cháy cực đại : 14,71 Mpa (150KG/cm2) Chiều quay : ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ cuối bánh đà Thứ tự nổ: 1 – 4 – 2 – 6 – 3 – 5 – 1 Phạm vi quá tải cho phép : 10% trong 60 phút cho mổi 12h Dầu đốt : marine diesel oil ( độ nhớt từ 3,6 – 14 CSt ngaytrước động cơ ) Hệ thống bôi trơn : API service No. 30 or 40 Suất tiêu hao dầu nhờn: 0,5 – 0,8 g/kw h Hệ thống làm mát: xylanh và nắp quy lat ,sinh hàng dầunhờn được làm mát bằng nước ngọt, khí nạp và sinh hàngnước ngọt thì được làm mát bằng nước biển, piston thì đượclàm mát bằng dầu nhờn Hệ thống tăng áp : tua bin tăng pá khí xả Bơm cao áp : bơm cụm Điều kiện làm việc: nhiệt độ buồn máy 0 – 450C Độ ẩm 0 – 85% Nhiệt độ nước biển 0 – 320C Nhiệt độ nước ngọt làm mát ra 70 – 850C Áp lực nước ngọt làm mát vào 0,15 – 0,25Mpa Nhiệt độ khí xả : 4100C khi động cơ chạy đầy tải Nhà chế tạo : YANMAR DIESEL ENGINE Co,ltdHình ảnh máy đèn số II & III trên tàub) Các thông số máy phát điện được gắn trên máy đènCông suất máy phát : 320kw Vòng quay định mức : 1200v/p Điện áp : AC 450v/p Tần số : 60Hz , dòng 3 pha Cường độ dòng điện : 513A Hệ số công suất : 0,8 Cấp điện : f Nhà sản xuất : Taiyo Electric Co,ltd I. Các thông số về cẩu hàng chân đế 50T Trên tàu lắp cẩu chân đế 50T là thiết bị nân hạ hàng chínhcủa tàua) Nâng chínhNăng lực nâng : tai 14 – 30 m là 50T Tai 14 – 50 m là 20TĐộ cao nâng : trên mặt ray 45m Dưới mặt ray 10mTốc độ tải : 10m/minĐộng cơ : 110 kw, 985v/pb) Nâng phụNăng lực nâng : 17 – 55 m là 15TTốc độ nâng : 15m/minĐộng cơ : 55kw , 985v/pc) Cơ cấu quayTốc độ quay : 0,35 v/pĐộng cơ : 2 x 30kw , 735 v/pd) Thay đổi tầm vớiTốc độ : 15m/pĐộng cơ : 75kw , 985v/pe) Di chuyểnTốc độ : 20m/pĐộng cơ : 8 x 7,5kw , 970v/pf) Trang cuốn cápĐộng cơ : 3 x 1,5kwg) Cáp nâng chính : d = 26mmh) Cáp nâng phụ d = 30mmi) Khẩu độ : 10,5 mj) Khoảng cách bánh xe 10,5mk) Độ cao tỉnh không khung cầu : 6ml) Khoảng cách đuôi : 9,452 mm)Khơngr cách cabin tính từ mặt ray : 28,7mn) Độ cao của mặt ray tại tầm với nhỏ nhất ở khoảng 65,5mo) Nguồn điện : 380V , 3pha , AC 50HzII. Các thông số kỉ thuật của hệ thống tời neo được lắp trên tàua) NeoSố lượng : 03 chiếc ( 1 chiếc dự trử )Trọng lượng : 4050kg/chiếcTổng chiều dài xích neo : 495mLoại xích neo: IĐường kính xích neo : d = 56mmb) Tời kéo neoNhà sản xuất : Manabe zoki Co,ltdKiểu : WL – 8 – 2HD – 1WELực kéo lớn nhất : 133,3KNTốc độ kéo neo : 9m/pĐộng cơ thủy lực: MRH – 1500 Tốc độ phun : 541L/p x 11,2 MpaSố lượng : 2 chiếc ( mạn trái , phải )c) Tời quấn dâyNhà sản xuất : Manabe Zoki Co,ltdKiểu : MW – 8 – 2HD – 1WELực kéo lớn nhất : 78,5kNCáp : d = 60mmTốc độ thu dây : 15/30m/pĐộng cơ thủy lực: MRH – 1500Tốc độ phun : 105/2021/phút x 14,3MpaSố lượng : 2 chiếc ( mạng trái , phải )
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ đóng tàu thiết bị trên tàu động cơ diesel thiết bị nồi hơi bộ bơm dầu máy nén gióTài liệu có liên quan:
-
BÁO CÁO THỰC TẾ BUỔI THAM QUAN MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ Ở XƯỞNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
7 trang 224 0 0 -
29 trang 105 1 0
-
14 trang 103 0 0
-
Giáo trình Động cơ diesel 1 (Ngành: Khai thác máy tàu thủy) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
88 trang 74 0 0 -
100 trang 67 0 0
-
181 trang 63 0 0
-
Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường thân tàu
0 trang 62 0 0 -
Nguyên lý hoạt động chung của EFI
3 trang 54 0 0 -
Thuật ngữ tiếng Anh căn bản dùng trong kỹ thuật đóng tàu: Phần 2
189 trang 44 0 0 -
121 trang 41 0 0
-
Đề tài: KHẢO SÁT HỆ THỐNG LÀM MÁT ĐỘNG CƠ TOYOTA INOVA
56 trang 38 0 0 -
Giáo trình Động cơ đốt trong: Phần 2
48 trang 37 0 0 -
20 trang 36 0 0
-
Ba yếu tố cơ bản của Động cơ xăng
7 trang 35 0 0 -
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 4
5 trang 35 0 0 -
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
34 trang 35 0 0 -
9 trang 33 0 0
-
Các dạng buồng đốt động cơ xăng và động cơ Diesel
5 trang 32 0 0 -
Tài liệu hệ thống nhiên liệu COMMON RAIL DIESEL
9 trang 31 0 0 -
BÁO CÁO: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
68 trang 30 0 0