Danh mục tài liệu

Trắc nghiệm vật lý part 7

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 266.58 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm vật lý part 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm vật lý part 7 e) Câu a, b ,c deu đúng d) câu b, c đúng 630. b ản mặt song song có e = 6cm, n = 1,5. Vật sáng A và b ản mạch đều đặt trongkhông khí. ảnh A là: a) ảnh ảo và cách vật 2cm b) ảnh ảo và xa b ản mặt hơn vật 2cm c) ảnh ảo và gần bản mạch h ơn vật 2cm d) Câu a, b đúng e) Câu a,c đều đúng 631. Bản mặt song song dày 9cm. Chiết suất n = 1,5 nhúng trong nước (nư ớc có n =4/3). Một điểm sáng S đặt trong nước và cách bản mặt song song 14cm. ảnh S cho bởi bảnmặt song sogn là: a) ảnh ảo, cách bản mặt song song 13cm b) ảnh ảo cách xa vật 3cm c) ảnh ảo, cách bản mặt song song 11cm d) Câu b,c đúng e) ảnh ảo, cách bảnmạch song song 17cm. 632. Một chùm tia sáng hội tụ tại điểm S trên màn. Dùng một bản thủy tinh dày12cm có hai m ặt song song chiết suất n = 1,5 chắn chùm tia đ ến S. Cần phải dời màn theochiều nào, một đoạn bao nhiêu đ ể lại hứng được điểm sáng. a) Phải dời màn xa thêm 2cm b) Phải dời màn xa thêm 3cm c) Phải dời màn xa thêm 4cm d) Phải dời màn gần thêm 4cme) Phải dời màn gần thêm 3cm 633. Đặt một tấm kính có bề dày e chiết suất trên n = 1,5 một tờ giấy. Quan sát tờ giấytheo phương vuông góc với mặt tấm kính thì thấy dòng chữ cách mặt kính phía trên 4cm. Tấmkính có bề dày là: a) 8cm b ) 6cm c) 5cm d) 6,8cm e)Đáp số khác. 634. Một người nhìn theo phương vuông góc vào một gương ph ẳng qua mọt bản thủytinh dày 6cm chiết suất n = 1,5. Người ấy thấy anh cách m ắt một đoạn bằng bao nhiêu, n ếumắt cách gương 25cm a) 48cm b) 44cm c) 46cm d) 44cm e)50cm 103 635. Một bản mạch song song được đặt song song với một gương phẳng. Giữa gươgvà bản mạch song song có một điểm sáng S. Một người nhìn vào bản mạch song song sẽthấy: a) Một ảnh ảo S nằm sau gương b) Hai ảnh ảo : ảnh S n ằm sau gương và ảnh S nằm trước gương c) Hai ảnh ảo S và S đều nằm sau gương d) Hai ản: ảnh thật S nằm trước gương và ảnh ảo S nằm sau gương e) Tất cả các trường hợp trên đ ều có thể sảy ra. 636. Đặt bản thủy tinh và một gương cùng vuông góc với trục xy, trục xy đi qua tâmđối xứng của gương. Giữa gương và bản thủy tinh đặt vật sáng AB vuông góc trục xy. Nhìnvào b ản thủy tinh người ta thấy có hai ảnh: ảnh AB là ảnh ảo cùng chiều vật và cao bằngvật, ảnh AB là ảnh ảo cùng chiều vật với ABAB = Gương đó là: 3 a) Gương phẳng b) Gương cầu lõm c) Gương cầu lồi d) Cả b, c đều đúng e) Cả a, b, c đều đúng 637. Đề giống câu 636 nhưng ảnh ảo AB = 3AB. Gương đó là: a) Gương cầu lõm b) Gương cầu lồi c) Gương ph ẳng d) Cả a, b đều đúng e) Cả a, b, c đều đúng 638. Đặt một tấm thủy tinh dày 15cm chiết suất n = 1,5 vuông góc với trục chính củamột gương cầu lõm có tiêu cự f = 45cm. Tấm thủy tinh đặt sát gương. Trên trục chínhngười ta đặt một điểm sáng S. Chùm tia sáng từ S sau khi phản xạ trên gương là chùm songsong với trục chính. Điểm S cách gương một đoạn bằng: a) 50cm b) 40cm c) 95cmd) 85cm e) Không tính được vì đ ề cho thiếu dữ liệu 639. Lăng kính có các công th ức nào sau đây: a) sini1 = n sinr1 b) nsini2 = sinr2 c) A = r1 + r2 104 d) Câu a, c e) Câu b, c và a 640. Trong trường hợp góc tới i1 nhỏ và góc chiết quang A nhỏ thì góc lệch D cócông thức là: a) D = (n - 1 )A b ) D = i1+i2 - A c) D = n(r1+ r2 ) - A e) Cả ba câu a, b và c. d) Câu a, b 641. Khi có góc lệch D tạo bởi lăng kính góc lệch cực tiểu Dmin, ta có: A  Dmin A  Dmin A a) Sin = n sin A b) Sin = n sin 2 2 2 A  Dmin A n A  c) Sin = sin A d) Sin   Dmin  = n sin 2 2 2 2  Dmin  A  e) Sin  A   = n sin 2 2  642. Điều kiện để có tia ló đối với lăng kính có góc chiết quang A là: a) A  2i gh với igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường lăng kính. b) A  i gh (igh như trên) c) A  i gh (igh như trên) d) i gh (igh như trên)A 2 e) Tất cả các điều kiện trên đều sai. 643. Điều kiện để có tia ló đối với góc tới i là: i gh a) i  i0 với sin i0  n sin( A  b) i  i0 với sin i0  n sin( A  i gh ) ...