Danh mục tài liệu

Trắc nghiệm vật lý part 8

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 270.09 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm vật lý part 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm vật lý part 8 720. Một người dùng một máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 10cm để chụp ảnh củamình trong một gương ph ẳng. Ngư ời ấy đứng cách gương 55cm. Kho ảng cách từ phim đếnvật kính bằng: e) Đáp số khác. a) 12,2cm b) 11cm c) 10cm d) 55cm 721. Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Máy đư ợc dùng để chụp ảnhmột người cao 1,6m đứng cách máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim b ằng: a) 3,26cm b) 1,6cm c) 3,2cm d) 1,8cm e) 8cm 722. Vật kính của một máy ảnh tiêu cự f = 10cm. Máy được dùng để chụp ảnh mộtbức tranh có kích thước 1m x 0,6m. Để chụp được ảnh toàn bộ bức tranh, khoảng cách từvật kính đến tranh bằng: e) Đề cho thiếu dữ a) 2,9m b) 100cm c) 60cm d) 160cmliệu. 723. Máy ảnh đư ợc dùng đ ể chụp ảnh: a) Vật thật b) ảnh thật c) ảnh ảo d) Vật ảo. e) Tất cả các trường hợp trên. 724. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Khoảng cách từ vật kính đến phimcó thể thay đổi từ 10cm đến 12cm. Máy ảnh có thể chụp được ảnh vật trong khoảng: a) Từ vô cực đến vật cách vật kính 12cm b) Từ vô cực đến vật cách vật kính 24cm. c) Từ vô cực đến vật cách vật kính 60cm.d) Từ vô cực đến vật cách vật kính 10cm. e) Ch ỉ chụp được vật cách vật kính 60cm. 725. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hai mặt lồi có bán kính như nhau,chiết suất n = 1,5. Khi chụp được ảnh rõ nét của các vật ở rất xa th ì kho ảng cách từ vật kínhđến phim là 12cm. Bán kính R của các mặt thấu kính bằng. e) Đáp số khác. a) 6cm b) 18cm c) 12cm d) 24cm 726. Chọn câu sai. Về phương diện quang h ình học, mắt và máy ảnh có cấu tạo giốngnhau: a) Thủy tinh thể tương đương vật kính. b) Võng m ạc tương đương phim ảnh. c) Con ngươi tương đương đia pham. d) Mi mắt tương đương cửa sập. 120 e) Trong các câu trên có một câu sai. 727. Chọn câu đúng. Về phương diện quang hình học, mắt và máy ảnh có cấu tạokhác nhau: a) Tiêu cự của mắt thay đổi đư ợc nhờ khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạcthay đ ổi, còn tiêu cự máy ảnh không đổi. b) Thủy tinh thể là môi trường có chiết suất n = 1,3 còn vật kính được cấu tạo bởich ất có ch iết suất n = 1,5. c) Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc không đổi, còn khoảng cách từ vậtkính đ ến phim thay đổi được. d) Câu a, c đúng. e) Câu b, c đúng. 728. Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để: a) Mắt nhìn được vật ở vô cực. b) Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạcthay đ ổi. c) ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc d) Câu a, c đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 729. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: a) Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất. b) Khi nhìn vật ở vô cực m ắt phải điều tiết tối đa (lúc này fmax). c) Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi. d) Mắt thường có điểm cực viễn ở vô cực. e) Mắt không có tật là m ắt, khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng m ạc. 730. Năng su ất phân ly của mắt là: a) Góc trong nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt được hai điểm. AB b) Góc  có tg = l , với A, B là hai điểm nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. c) Khả năng nhìn rõ vật ở khoảng cách gần nhất. d) Câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 121 731. Trong kỹ thuật chiếu bóng, người ta sử dụng hiện tượng: a) Khả năng giữ lại ấn tượng thị giác trong một thời gian ngắn của mắt. b) Sau khi tắt ánh sáng kích thích trên, võng m ạc phải mất một thời gian ngắn, võngmạc mới hồi phục lại như cũ. c) Người xem vẫn còn thấy hình ảnh của vật trong một thời gian ngắn, sau khi ánhsáng kích thích tắt. d) Câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 732. Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị là: a) Mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. b) Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn m ắt bình thư ờng. c) Có điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa. d) Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa. e) Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn. 733. Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: a) Mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết. b) Khi nhìn nh ững vật ở gần, cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết tối đa. c) Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc. d) Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất lớn hơn mắt bình thường. 158974_my_orgasm.flv e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai. 734. Mắt thường khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Điểm cựccận cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt biến đổi trong khoảng: a) Từ 9,375mm đến 15mm b) Từ 14,15mm đến 15mm c) Từ 14,35mm đến 16mm d) Từ 15mm đến 15,95mm e) Đề cho thiếu dữ liệu. Đề chung cho câu 735, 736. 122 * Một người chỉ nh ìn rõ vật ở cách mắt từ 10cm đến 2m. 735. Người này b ị tật gì? Muốn nhìn vật ở cách xa cần phải đeo kính gì? Độ tụ baonhiêu? a) Đeo kính hội tụ có D = 0,5dp b) Đeo kính hội tụ có D = 1dp c) Đeo kính phân kỳ có D = -0,5dp d) Đeo kính phân k ỳ có D = -1dp e) Đáp số khác. 736. Khi đeo kính ...