A./ Trắc nghiệm. I/ Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau. 1. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là: a) Lọc máu lấy lại chất dinh dưỡng. b) Nhận chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài cơ thể. c) Lọc máu thải bỏ chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa. d) Cả b, c. 2. Hình thức rèn luyện da phù hợp là: a) Tắm nắng lúc 8 đến 9 sáng. b) Tắm nắng lúc 12 giờ trưa. c) Tắm nước thật lạnh. d) Tắm càng lâu càng tốt. 3. Chức...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trường thcs đạ m’rông đề kiểm tra Học kỳ II Môn: Sinh 8 Trường thcs đạ m’rông đề kiểm tra Học kỳ II Môn: Sinh 8 đề kiểm traA./ Trắc nghiệm.I/ Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.1. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là: a) Lọc máu lấy lại chất dinh dưỡng. b) Nhận chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài cơ thể. c) Lọc máu thải bỏ chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa. d) Cả b, c.2. Hình thức rèn luyện da phù hợp là: a) Tắm nắng lúc 8 đến 9 sáng. b) Tắm nắng lúc 12 giờ trưa. c) Tắm nước thật lạnh. d) Tắm càng lâu càng tốt.3. Chức năng của Nơron là: a) Cảm ứng xung thần kinh. b) Dẫn truyền xung thần kinh. c) Là trung tâm điều khiển các phản xạ d) Cả a và b.4. Chức năng của tiểu não là: a) Dẫn truyền xung thần kinh từ não bộ đến tuỷ và ngược lại. b) Giữ thăng bằng cho cơ thể. c) Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. d) Cả b và c.5. Chức năng của thuỷ tinh thể là: a) Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua. b) Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ. c) Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới. d) Cả a, b, c.II/ Ghép nối các câu sau sao cho phù hợp:1/ Hệ thần kinh vận động. a) Điều hoà phối hợp các hoạt động phức tạp.2/ Hệ thần kinh sinh dưỡng. b) Điều khiển, điều hoà cơ quan nội quan.3/ Trụ não. c) Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.4/ Tiểu não. d) Điều khiển hoạt động của các cơ vân.5/ Não trung gian. e) Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng sinh sản.B./ Tự luận: 1. Mắt có thể mắc các tật gi? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục. 2. Phân biệt phản xạ có điều kiện và không điều kiện. 3. Nêu vai trò của tiếng nói và chữ viết. đáp ánA./ Trắc nghiệm: (5đ)I/ Mối đáp án khoanh đúng được 0,5 điểm. 1. 2. 3. 4. 5.II/ Học sinh điền đủ ý nghĩa thích nghi được 2,5 điểm. 1. d 2. e 3. c 4. a 5. bB./ Tự luận: (5điểm)1. Nêu được các tật của mắt 1 điểm. Nêu được nguyên nhân 1 điểm Cách khắc phục 1 điểm2. Phân biệt được phản xạ có điều kiện và không điều kiện được 1 điểm.- Phản xạ có điều kiện: Hình thành qua học tập.- Phản xạ không điều kiện: Di truyền.3. Nêu hai vai trò của tiếng nói chữ viết 1 điểm- Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu gây ra phản xạ có điều kiện cấp cao.- Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để con người giao tiếp và trao đổi kinh nghiệm.
Trường thcs đạ m’rông đề kiểm tra Học kỳ II Môn: Sinh 8
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 88.99 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi sinh học bài tập trắc nghiệm sinh học lý thuyết sinh học phương pháp giải nhanh sinh học tài liệu học môn sinhTài liệu có liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 46 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 42 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 20
60 trang 42 0 0 -
88 trang 35 0 0
-
73 trang 34 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 33 0 0 -
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 32 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 32 0 0 -
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 32 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP, PHÂN GIẢI VÀ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT
50 trang 31 0 0