Danh mục tài liệu

Verbs (Động từ)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 392.53 KB      Lượt xem: 39      Lượt tải: 0    
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Verbs (Động từ) – một trong 4 loại từ loại sẽ mang lại nhiều rắc rối cho các em trong quá trình học tiếng Anh. Hi vọng tài liệu sau đây sẽ cung cấp cho các em những kiến thức bổ ích để phục vụ cho quá trình học tập cùng như luyện thi Tiếng Anh của mình. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Verbs (Động từ) Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242<br /> Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406<br /> Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446<br /> Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69<br /> Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77<br /> Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77<br /> Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159<br /> Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com<br /> <br /> Chào các em,<br /> Verbs (Động từ) – một trong 4 loại từ loại sẽ mang lại nhiều rắc rối cho các em. Nguyên nhân của việc<br /> chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “apply = viết đơn xin việc” –<br /> chỉ ghi nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “apply for a loan – đăng kí khoản vay ở<br /> ngân hàng” hay thay vì học “recommend – giới thiệu cái gì đó”, các em nên học “highly recommend<br /> something” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế.<br /> Cách học động từ tốt trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm động từ dựa vào<br /> vị trí của động từ trong Tiếng Anh.<br /> - Verb + Nouns<br /> - Verb + Adverb<br /> Tài liệu sau đây là tập hợp những Collocations cụm động từ là thói quen của Toeic thường xuyên bẫy<br /> các em. Hi vọng các em sẽ đạt kết quả tốt trong bài thi.<br /> VERB + NOUN COLLOCATIONS<br /> <br /> apply for<br /> <br /> xin<br /> <br /> attend<br /> <br /> a grant<br /> a loan<br /> a permission<br /> a rebate<br /> a conference<br /> a function<br /> <br /> tham dự<br /> <br /> cause<br /> <br /> chair<br /> <br /> close<br /> <br /> alarm<br /> concern<br /> damage<br /> problems<br /> trouble<br /> a committee<br /> a meeting<br /> a deal<br /> a gap<br /> a sale<br /> ranks<br /> <br /> gây ra<br /> <br /> làm chủ toạ<br /> <br /> chốt<br /> hỗ trợ<br /> 1<br /> <br /> tài trợ<br /> vay<br /> phép<br /> giảm giá<br /> hội nghị<br /> buổi họp mặt quan<br /> trọng<br /> báo động<br /> quan ngại<br /> thiệt hại<br /> vấn đề<br /> uỷ ban<br /> cuộc họp<br /> thương vụ<br /> khoảng trống<br /> đợt giảm giá<br /> đồng nghiệp<br /> <br /> Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242<br /> Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406<br /> Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446<br /> Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69<br /> Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77<br /> Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77<br /> Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159<br /> Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com<br /> <br /> conclude<br /> <br /> an agreement<br /> a contract<br /> a deal<br /> a treaty<br /> credit<br /> praise<br /> recognition<br /> respect<br /> a line<br /> a product<br /> an allegation<br /> a claim<br /> an offer<br /> a suggestion<br /> attention to<br /> a conclusion<br /> concern<br /> frustration<br /> a view<br /> a battle<br /> corruption<br /> crime<br /> discrimination<br /> <br /> bao gồm<br /> <br /> deserve<br /> <br /> xứng đáng được<br /> <br /> discontinue<br /> <br /> không tiếp tục<br /> <br /> dismiss<br /> <br /> bác bỏ<br /> <br /> draw<br /> <br /> thu hút<br /> đưa ra<br /> <br /> express<br /> <br /> bày tỏ<br /> <br /> fight<br /> <br /> đấu tranh<br /> <br /> file<br /> <br /> nộp đơn, đâm đơn<br /> <br /> gain<br /> <br /> prejudice<br /> for bankruptcy<br /> for divorce<br /> acceptance<br /> an advantage<br /> confidence<br /> entry<br /> popularity<br /> <br /> nhận được, đạt được<br /> <br /> grow<br /> <br /> speed<br /> recognition<br /> impatient<br /> <br /> mất<br /> 2<br /> <br /> hợp đồng<br /> thương vụ<br /> hiệp ước<br /> [lời] khen ngợi<br /> [sự] công nhận<br /> [sự] tôn trọng<br /> dòng sản phẩm<br /> sản phẩm<br /> cáo buộc<br /> [lời] yêu cầu<br /> [lời] đề nghị<br /> [sự] gợi ý<br /> sự chú ý<br /> kết luận<br /> mối quan ngại<br /> sự thất vọng<br /> quan điểm<br /> [trong] cuộc chiến<br /> [chống] tham nhũng<br /> [chống] tội phạm<br /> [chống] phân biệt đối<br /> xử<br /> [chống] định kiến<br /> phá sản<br /> ly hôn<br /> sự chấp thuận<br /> sự thuận lợi<br /> sự tự tin<br /> đầu vào<br /> sự ưa thích [của công<br /> chúng]<br /> tốc độ<br /> sự công nhận<br /> kiên nhẫn<br /> <br /> Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242<br /> Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406<br /> Cơ sở 3: 141 Bạ ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: