Danh mục tài liệu

Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 7: Phương thức

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.22 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kỹ thuật lập trình Java - Chương 7: Phương thức" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Giới thiệu phương thức, định nghĩa chồng phương thức, lớp Math, chia để trị và đệ quy. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 7: Phương thức Chương 7Phương ThứcChương 7: Phương thức o Giới thiệu phương thức. o Định nghĩa chồng phương thức. o Lớp Math. o Chia để trị và đệ quy.Định nghĩa o Một phương thức là một tập các câu lệnh được nhóm lại với nhau nhằm thực hiện một công việc cụ thể nào đó. o Ví dụ:  Tính giai thừa.  Tính diện tích hình chữ nhật.  Giải phương trình.Khai báo phương thức[public/private/…] [static] { // các câu lệnh.} Cấu trúc phương thức Kiểu trả về Danh sách tham số public static long giaiThua(int n) { long ketQua = 1; Thân Tên phương thứcphương if (n==1) thức ketQua = 1; else ketQua = giaiThua(n-1)*n; return ketQua; } Kết quả trả vềCấu trúc phương thứcPhương thức có thể trả về một giá trị. Kiểu của giá trịtrả về đó là kiểu của phương thức trả về. • Ví dụ: public static float DienTich(float banKinh)Phương thức không có giá trị trả về → chúng ta dùngtừ khóa void. • Ví dụ: Kiểu giá trị trả về trong phương thức main là void.Cấu trúc phương thứcTham số khai báo trong danh sách tham số được gọi làtham số hình thức (formal parameters)Khi phương thức được gọi, tham số hình thức được thaythế bởi các biến hoặc dữ liệu, được gọi là tham số thực sự(actual parameters).Lệnh return có thể xuất hiện ở nhiều nơi trong phươngthức và là lệnh cuối cùng thực hiện trong phương thức.Lệnh trả về giá trị là bắt buộc phải có đối với phương thứccó khai báo kiểu trả về khác voidVí dụ//Khai báo và gọi phương thứcpublic class TestMax{ public static void main(String[] args){ int i = 5, j = 2; int k = max (i, j); System.out.println(“Max cua “ +i+ “ va “ +j+ “ là “ + k); } // Tim Max cua hai so public static int max(int so1, int so2) { int result; result = so1 > so2 ? so1 : so2; return result; }}Ví dụ//Khai báo và gọi phương thứcclass Message{ public static void main(String[] args) { String str = Hello; int n = 9; nPrintln(str, n); //Goi phuong thuc System.out.println(Goodbye.); } public static void nPrintln(String message, int n) { for (int i = 1; i Chồng phương thứco Chồng phương thức là khai báo nhiều phương thức có cùng tên nhưng có số và/hoặc kiểu tham số khác nhau.o Ví dụ: Chồng phương thức max public static double max(double num1, doublenum2){ if (num1 > num2) return num1; else return num2; } Chồng phương thứcpublic class TimSoLonNhat { public static double public static void main(String[] args){ max(double num1, double int i = 5, j = 2; num2){ double a =8, b =10; if (num1 > num2) int k = max (i, j); return num1; System.out.println(Max cua +i+ elseva +j+ là + k); return num2; double h = max(a,b); } System.out.println(Max cua +a+ } va +b+ là + h); } public static int max(int so1, int so2) { int result; result = so1 > so2 ? so1 : so2; return result; }Lợi ích của phương thức Viết một lần, dùng nhiều lần. Giấu thông tin. Giấu sự thực hiện đối với user. Giảm độ phức tạp.Lớp java.lang.Matho Các hằng lớp:  PI Eo Các phương thức lớp:  Các phương thức lượng giác  Các phương thức số mũ  Các phương thức làm tròn  Các phương thức min, max, abs, và randomCác phương thức lượng giáco sin(double rad) o asin(double rad)o cos(double rad) o atan(double rad)o tan(double rad) o toRadians(double deg)o acos(double rad) o toDegrees(double rad)Phương thức Giá trị trả vềo Math.sin(0) -> 0.0o Math.sin(Math.PI/6) -> 0.5o Math.cos(0) -> 1.0o Math.cos(Math.PI/6) -> 0.866Các phương thức số mũPhương thức Giá trị trả vềo exp (double a) o eao log (double a) o ln(a)o pow (double a,double b) o abo sqrt (double a) o Căn bậc 2 của aVí dụpublic class LopMath { public static void main(String[] args) { double tinhsin; tinhsin = Math.sin(0); System.out.println(sin cua 0 = +tinhsin); System.out.println(kết quả = + Math.sin(Math.PI/6)); int a = 4, b=5; System.out.println(a + mũ + b + = +Math.pow(a,b)); int c = 9; System.out.println(Căn bậc 2 của +c + =+Math.sqrt(c)); }}Các phương thức làm tròn • Làm tròn lên giá trị nguyên gần nhất double ceil(double x) → giá trị thực ...