Danh mục tài liệu

Bài giảng Phân tích tài chính: Chương 3 - ThS. Từ Thị Kim Thoa

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 387.71 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các nội dung được trình bày trong chương "Phân tích tỷ số tài chính" gồm có: Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn, đánh giá Hiệu suất hoạt động, đánh giá cấu trúc vốn, đánh giá khả năng sinh lời, nhóm tỷ số giá trị thị trường,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích tài chính: Chương 3 - ThS. Từ Thị Kim Thoa 30-Dec-13 PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH Phân tích tỷ số 1. Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn Khả năng thanh toán ngắn hạn chỉ ra khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn, - Khả năng thanh toán hiện hành-Current ratio : Tài sản ngắn hạn Khả năng thanh toán hiện hành = Nợ ngắn hạn 1 30-Dec-13 Phân tích tỷ số - Khả năng thanh toán nhanh (Quick ratio): Tiền mặt + CK thị trường + Khoản phải thu Khả năng thanh toán nhanh = Nợ ngắn hạn - Khả năng thanh toán tức thời (Cash ratio): Tiền mặt + CK thị trường Khả năng thanh toán tức thời = Nợ ngắn hạn Phân tích tỷ số 2. Đánh giá Hiệu suất hoạt động: - Vòng quay của khoản phải thu: Doanh thu thuần Vòng quay khoản phải thu = Khoản phải thu bình quân - Thời gian thu tiền bình quân: 365 ngày (hoặc 360) Thời gian thu tiền bình quân = Vòng quay khoản phải thu năm 2 30-Dec-13 Phân tích tỷ số 2. Đánh giá hiệu suất hoạt động: - Vòng quay hàng tồn kho: Giá vốn hàng bán Vòng quay hàng tồn kho = Hàng tồn kho bình quân - Thời gian quay vòng hàng tồn kho bình quân: 365 ngày (hoặc 360) Thời gian quay vòng HTK bình quân = Vòng quay hàng tồn kho Phân tích tỷ số 2. Đánh giá hiệu suất hoạt động - Vòng quay của tài sản (Total Asset Turnover): Doanh thu thuần Vòng quay tổng tài sản = Tổng tài sản bình quân - Vòng quay của TSCĐ: Doanh thu thuần Vòng quay TSCĐ = TSCĐ (thuần) bình quân 3 30-Dec-13 Phân tích tỷ số 2.4.2 Đánh giá hiệu suất hoạt động - Vòng quay vốn chủ sở hữu : Doanh thu thuần Vòng quay vốn chủ sở hữu = Vốn CSH bình quân Vốn CSH (Vốn cổ phần) = Cổ phần ưu đãi, cổ phần thường (vốn góp), Thặng dư vốn, Lợi nhuận giữ lại Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ nợ/tổng tài sản: Tổng nợ Tỷ lệ nợ/Tổng tài sản (D/A) = Tổng tài sản - Tỷ lệ nợ dài hạn/tổng nguồn vốn huy động Nợ dài hạn Tỷ lệ nợ dài hạn/Tổng vốn huy động = Nợ dài hạn + Vốn CSH 4 30-Dec-13 Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ nợ/Vốn cổ phần: Tổng nợ Tỷ lệ nợ/Vốn cổ phần (D/E) = Tổng vốn cổ phần Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ trái phiếu (hoặc vay nợ dài hạn): Tổng mệnh giá các trái phiếu Tỷ lệ trái phiếu = Tổng vốn dài hạn - Tỷ lệ cổ phiếu ưu đãi: Tổng mệnh giá của cổ phiếu ưu đãi Tỷ lệ cổ phiếu ưu đãi = Tổng vốn dài hạn 5 30-Dec-13 Phân tích tỷ số 3. Đánh giá cấu trúc vốn: - Tỷ lệ vốn cổ phần thường: Cổ phần thường + Thặng dư vốn + LN giữ lại Cổ phần thường = Tổng vốn dài hạn Phân tích tỷ số 4. Đánh giá khả năng sinh lời - Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit margin): Lãi gộp Biên lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Biên lợi nhuận hoạt động: (Lợi nhuận hoạt động trước thuế và lãi vay)-Operating profit margin : Lợi nhuận HĐKD trước thuế và lãi vay Biên lợi nhuận hoạt động = Doanh thu thuần 6 30-Dec-13 Phân tích tỷ số 4. Đánh giá khả năng sinh lời: - Biên lợi nhuận ròng (Net profit margin): Thu nhập ròng (LNST) Biên lợi nhuận ròng = Doanh thu thuần Phân tích tỷ số 4. Đánh giá khả năng sinh lời: - Biên dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: Dòng tiền ròng từ H ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: