
Bức xạ vật đen tuyệt đối
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bức xạ vật đen tuyệt đối V S B C X C A V T ðEN TUY T ð I: CÁC ð NH LU T VÀ CÔNG TH C. Nguy n M nh, T V t lý - K thu t, Trư ng THPT Tôn ð c Th ng, t nh Ninh Thu n Email: manhhieu90@gmail.com A. D N NH P Kho ng cu i th k XIX, ñ u th k XX, các nhà V t lý l i ti p t c lao vào tìm hi uhi n tư ng b c x (Radiation) c a v t. ð nh lu t Kirchhoff có th nói m ñ u cho vi c tìm ki m nói trên. Xét v t ñ t vào m tbình chân không, cách nhi t và có thành ph n x lý tư ng. V t s ñ ng th i phát x và h p th(Absorption) b c x ñi n t . Th c nghi m ch ng t r ng, sau m t kho ng th i gian, tr ng tháicân b ng ñ ng (dynamic equilibrium) ñư c thi t l p tương ng v i nhi t ñ T c a v t v i m ibư c sóng, nghĩa là v t phát x m nh các b c x nào thì h p th m nh các b c x ñó. B. CÁC ð NH LU T VÀ CÔNG TH C I. ð nh lu t Kirchhoff: G i rλ,T: năng su t phát x ñơn s c (ñ c trưng cho m c ñ mang năng lư ng nhi u hayít, chính b ng lư ng năng lư ng b c x t m t ñơn v di n tích c a v t trong m t ñơn v th igian trên m t kho ng bư c sóng dλ). aλ,T: h s h p th ñơn s c (ñ c trưng cho m c ñ h p th năng lư ng c a m i chùmb c x ñơn s c (Monochromatic), chính b ng thương s gi a lư ng năng lư ng chùm ñơn s cg i t i m t ñơn v di n tích v t h p th trong m t ñơn v th i gian và năng lư ng v t có khnăng h p th tương ng). T nh n xét trên, Kirchhoff (1824-1887) ñã cho m i liên h gi a rλ,T và aλ,T là: T s gi a năng su t phát x ñơn s c và h s h p th ñơn s c c a cùng m t v t m t nhi t ñ nh t ñ nh là m t hàm ch ph thu c vào bư c sóng và nhi t ñ , mà không ph thu c vào b n ch t v t ñó. T c là: rλ ,T = ε λ ,T v i ελ,T g i là hàm ph bi n (W/m ) 3 aλ ,T V t ñen tuy t ñ i (VðTð) (Absolute black body) là v t có kh năng h p th hoàn toànnăng lư ng c a m i b c x có bư c sóng b t kỳ t i nó m i nhi t ñ . V y, v i VðTð thì aλ,T= 1.Do ñó: ελ,T = rλ,T (hàm ph bi n chính là năng su t phát x ñơn s c c a VðTð) Kh o sát hàm ελ,T b ng th c nghi m là xác ñ nh ñư c s phân b năng lư ng b c x c aVðTð theo bư c sóng λ và nhi t ñ T. ð th là ñư ng ñ c trưng ph phát x có d ng dư iñây:Nh n xét:- ng v i m i nhi t ñ T xác ñ nh, ελ,T c a VðTð có m t c c ñ i ng v i m t bư c sóng λmax hoàn toàn xác ñ nh.- Khi T tăng, ελ,T tăng r t nhanh và λmax ng v i c c ñ i c a nó d ch chuy n v mi n sóng ng n. ∞- Năng su t phát x toàn ph n c a VðTð : RT = ∫ ε λ ,T d λ (W/m2) ñư c bi u th qua di n 0 tích gi i h n b i ñư ng ñ c trưng ph phát x và tr c hoành. II. ð nh lu t Stefan – Boltzmann: Stefan (1835-1893) và Boltzmann (1844-1906) cho bi t m i liên h gi a RT và T: Năng su t phát x toàn ph n c a VðTð t l v i lũy th a b c b n c a nhi t ñ tuy t ñ i c a nó. RT = σ.T4 (W/m2)v i σ = 5,67.10-8 (W/m2K4) g i là h ng s Stefan – Boltzmann.ð i v i v t không ñen, ta có: RT = ξσT4 (W/m2)ξ < 1 g i là ñ ñen c a v t, ph thu c vào b n ch t v t, m t ngoài và nhi t ñ T.Mu n xác ñ nh nhi t ñ th c T c a v t không ñen, ta nung VðTð ñ n nhi t ñ Tr choñ n khi: σ Tr4 = ξσ T 4V y, ta có m i liên h gi a nhi t ñ th c T và nhi t ñ b c x Tr c a v t không ñen: Tr T= 4 ξIII. ð nh lu t Wien (ñ nh lu t d ch chuy n): Wien (1864-1928) ch ra qui lu t xác ñ nh bư c sóng λmax theo nhi t ñ T. Bư c sóng λmax ng v i c c ñ i c a hàm ελ,T c a VðTð bi n thiên t l ngh ch v i nhi t ñ tuy t ñ i c a nó. b λmax = (m) Tv i b = 2,896.10-3 (m.K) : h ng s Wien.Ông cũng ñã ch ra : ελ,T ñ t c c ñ i t l v i T5, t c là: (ελ,T)max = nT5v i n = 1,31.10-11 (W/m3K5): h ng s ñư c xác ñ nh t th c nghi m.V y, năng su t b c x ñơn s c c c ñ i c a VðTð t l v i lũy th a b c năm c anhi t ñ tuy t ñ i.IV. Công th c Rayleigh – Jeans: D a trên quan ñi m V t lý c ñi n, t c cho r ng các nguyên t , phân t phát x và h p th b c x ñi n t m t cách liên t c ví như dòng ch y và s phân b (distribution) ñ u năng lư ng theo b c t do, hai nhà v t lý Rayleigh và Jeans ñã ñ nh ra ñư c d ng hàm ph bi n như sau: 2πν 2 εν ,T = kT (theo bi n t n s ν) c2v i k = 1,38.10-23 (J/K) g i là h ng s Boltzmann.Bi n ñ i theo bi n λ, t c chuy n εν,Tdν thành ελ,Tdλ cCó ν = . Tìm dν th vào công th c trên và lưu ý giá tr dương c a hàm, ta ñư c: λ 2π c ε λ ,T = kT (theo bi n bư c sóng λ) λ4Hai công th c mô t d ng hàm ph bi n trên phù h p t t th c nghi m vùng nhi t ñcao và bư c sóng dài. R t ti c, nhi t ñ th p và bư c sóng ng n, nó không cònnghi m ñúng n a.M t khác, mâu thu n l i x y ra t công th c d n ñ n phi th c t . ðó là: ∞ ∞ 2πν 2 RT = ∫ εν ,T dν = ∫ kTdν = ∞ (!?) 0 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý 12 khoa học tự nhiên tài liệu tham khảo hiện tượng vật lý công thứcTài liệu có liên quan:
-
176 trang 292 3 0
-
Bài giảng Quan hệ Công chúng ( Đinh Tiên Minh) - Giới thiệu môn học
19 trang 231 0 0 -
14 trang 120 0 0
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Tóm tắt các công thức phần Phân tích CK
12 trang 74 0 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 57 0 0 -
11 trang 48 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 45 0 0 -
34 trang 42 0 0
-
HƯỚNG DẪN CÁCH TRÌNH BÀY VÀ VIẾT BÀI TẬP LỚN - Dành cho sinh viên Khoa Công nghệ thông tin
13 trang 39 0 0 -
48 trang 38 0 0
-
89 trang 38 0 0
-
Tiểu luận môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Sấm sét
26 trang 38 0 0 -
Estimation of Sedimentary Basin Depth Using the Hybrid Technique for Gravity Data
5 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập hết học phần môn di truyền học
21 trang 37 0 0 -
5 Câu hỏi ôn tập môn chính trị học
15 trang 36 0 0 -
Văn hóa các dân tộc Việt Nam: Thông tin thư mục
144 trang 35 0 0 -
Horrible Geography: Miền cực lạnh cóng - Phần 2
56 trang 35 0 0 -
Horrible Science: Vật lý câu chuyện của những lúc bí hiểm - Phần 1
101 trang 35 0 0 -
Chương 6 LƯỚI KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA
15 trang 34 0 0