Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.08 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng được chia sẻ nhằm giúp các em học sinh hệ thống kiến thức lý thuyết và bài tập vận dụng phục vụ cho quá trình học tập và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra một cách tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất TùngBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Toán, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đềHọ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1: Cho hai dãy  un  và  vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  3. Giá trị của lim  un  vn  bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 1. 1Câu 2: lim bằng 2n  1 1 A. 0. B. . C. 1. D. . 2 n 1Câu 3: lim   bằng 3 1 A. 0. B. . C. 1. D. . 3Câu 4: lim  x2  1 bằng x 2 A. 3. B. 1. C. 1. D. .Câu 5: lim  2 x  3 bằng x  A. . B. 2. C. 3. D. .Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ) và đạo hàm f (2)  6. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tạiđiểm M  2; f  2   bằng A. 6. B. 3. C. 2. D. 12.Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  x tại điểm x  3 bằng 2 A. 6. B. 12. C. 3. D. 9.Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  x 2  x là A. 2 x  1. B. 2x. C. 2 x 2  1. D. 2 x 2  x.Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  x3  2 x là A. 3 x 2  2. B. 3 x 2 . C. 3 x 3  2. D. 2 x 2  2.Câu 10: Cho hai hàm số f  x  và g  x  có f  1  2 và g  1  3. Đạo hàm của hàm số f  x   g  x tại điểm x  1 bằng A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.Câu 11: Cho hai hàm số f  x  và g  x  có f  1  3 và g  1  1. Đạo hàm của hàm số f  x   g  x tại điểm x  1 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 12: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   2 x  4 với mọi x  . Hàm số 2 f  x  có đạo hàm là A. 4x  8. B. 4x  4. C. x  2. D. 2x  6.Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  cos x là A.  sin x. B. sin x. C.  cos x. D. cos x. sin xCâu 14: lim bằng x 0 x A. 1. B. 1. C. 0. D. .Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  x  sin x là A. 1  cos x. B. 1  cos x. C. cos x. D.  cos x.Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành ABCD. Vectơ AB  AD bằng A. AC B. BC. C. BD D. CA.Câu 17: Trong không gian, với a, b , c là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?   A. a b  c  a.b  a.c.   B. a b  c  a.b  a.c . C. a  b  c   a.b  a.c. D. a  b  c   a.b  b .c.Câu 18: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng ( P ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).B. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng( ABCD ) bằng a A. a. B. 2a. C. 3a. D. . 2 1Câu 21: Cho  un  là cấp số nhân với u1  3 và công bội q  . Gọi S n là tổng của n số hạng đầu tiên 2của cấp số nhân đã cho. Ta có lim S n bằng 3 1 A. 6. B. . C. 3. D. . 2 ...