Danh mục tài liệu

Đề số 10: Môn thi: Hoá Học

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 160.53 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu I. (6,0 điểm) 1/ Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X1 và khí X2.Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra.Xác định X1, X2, X3, X4 .Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề số 10: Môn thi: Hoá Học Đề số 10: Môn thi: Hoá Học Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời giangiao đề)Câu I. (6,0 điểm)1/ Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dungdịch X1 và khí X2.Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóngthấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra.Xác định X1, X2, X3, X4 .Viếtphương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra.2/ Xác định các chất A , B , C , D , E , F , G , H và hoàn thành sơ đồ biếnhoá sau C (Biết rằng C là thành phầnchính của đá phấn) (2) (3) +G +H (9) (1) (8) (6) A B E C(7) F + H2 O +G +H (4) (5) D3/a, Bằng phương pháp hoá học hãy tách SO2 ra khỏi hỗn hợp gồm các khíSO2 ,SO3 , O2.b, Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợpgồm Mg, Al, Fe, Cu.4/ Có 5 chất rắn: BaCl2 ,Na2SO4 ,CaCO3 ,Na2CO3 ,CaSO4.2H2O đựng trongnăm lọ riêng biệt. Hãy tự chọn 02 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết cácchất rắn đựng trong mỗi lọ.Câu II (4,0 điểm)1/ Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử: C2H4O2,C3H8O, C5H10.2/ Chất A có công thức phân tử C4H6. Xác định công thức cấu tạo của A, B,C, D và hoàn thành phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng theo sơ đồ. o 0 0 A  Cl ) B ddNaOH  C  H ,t  D H SO ,dd ,170 A Xt ,P Cao su  ( 1:1  , Ni C  ,t      2 2 2 43/ Hỗn hợp khí gồm CO ,CO2 ,C2H4 và C2H2.Trình bày phương pháp dùngđể tách từng chất khí ra khỏi hỗn hợp.Câu III (5,0 điểm) Khi thêm từ từ và khuấy đều 0,8 lit dd HCl 0,5 M vào dd chứa 35g hỗnhợp A gồm 2 muối Na2CO3 và K2CO3 thì có 2,24 lit khí CO2 thoát ra (ởđktc) và dd D. Thêm dd Ca(OH)2 có dư vào dd D thu được kết tủa B.a/ Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A và khối lượng kết tủa B.b/ Thêm m (g) NaHCO3 vào hỗn hợp A được hỗn hợp A/. Tiến hành thínghiệm tương tự như trên, thể tích dd HCl 0,5M thêm vào vẫn là 0,8 lit, ddthu được là dd D/. Khi thêm Ca(OH)2 dư vào dd D/ được kết tủa B/ nặng 30g. Tính V (lit) khí CO2 thoát ra (ở đktc) và m (g).Câu IV (5,0 điểm) Có 2 dung dịch axit hữu cơ, no đơn chức A, B. Trộn 1 lít A với 3 lít B tađược 4 lít dung dịch D. Để trung hoà 10 ml dung dịch D cần 7,5 ml dungdịch NaOH và tạo ra 1,335 gam muối. Ngược lại trộn 3 lít A với 1 lít B tađược 4 lít E. Để trung hoà 10 ml dung dịch E cần 12,5 ml dung dịch NaOHở trên và tạo ra được 2,085 gam muối.a/ Xác định CTPT của các axit A, B. Biết rằng số nguyên tử cacbon trongmỗi phân tử axit nhỏ hơn 5.b/ Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH. .............................................................Hết................................................................... Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Cl = 35,5, Ca = 40.

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: