Danh mục

ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 Năm học 2009-2010 THPT Chu Văn An

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.82 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CÂU 1: Dãy gồm những chất điện li mạnh là: A. HCl, NaOH, CH 3COOH ,AgNO3 . C. Cu(NO3)2 ,Ba(OH)2 ,Zn(NO 3)2 ,H2SO4 . CÂU 2: Một dd có [H +]=1,5.10 -3 .Môi trường của dd là: A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác định được B. H2SO 4 ,H2S , KOH, NaCl D. Cả A, B, C đều đúng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 Năm học 2009-2010 THPT Chu Văn An TRƯ ỜNG THPT Chu Văn An- Khánh Hòa ĐỀ THI HỌC K Ì I LỚP 11 Năm học 2009-2010, TG: 45PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm)CÂU 1: Dãy gồm những chất điện li mạnh là: A. HCl, NaOH, CH 3COOH ,AgNO3 . B. H2SO 4 ,H2S , KOH, NaCl C. Cu(NO3)2 ,Ba(OH)2 ,Zn(NO 3)2 ,H2SO4 . D. Cả A, B, C đều đúngCÂU 2: Một dd có [H +]=1,5.10 -3 .Môi trường của dd là: A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác định đượcCÂU 3: Cho V1ml dd HCl có pH = 3. Thêm nước vào dung dịch đó và khuấy đều thu được ml dd có pH=4. Giá trị của V1 so với V2 là:V2 A. V1=V2 B. V2=2V1 C. V1=10V2 D. V2=10V1CÂU 4: Ở đ iều kiện thường, Nito “trơ” về mặt hóa học là do: A. Phân tử Nito không phân cực B. Bán kính nguyên tử Nito nhỏ C. Trong phân tử Nito, liên kết 3 của Nito rất bền D. Do nito là chất khíCÂU 5: Cho các dd sau: (NH4)2SO4 ,NH 4Cl ,Na2SO4 ,NaNO 3. Có thể nhận biết từng dd trênmà chỉ dùng một dd. DD đó là: A. Ba(OH)2 B. HNO3 C. NaOH D. AgNO3CÂU 6: Có thể dùng mặt nạ có chất nào sau đây để phòng nhiễm độc khó CO: A. Than chì B. Than hoạt tính C. Cacbon vô định hình D. Cả A,B, CCÂU 7: Nhận xét nào sau đây không đúng:A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điệnB. Than chì mềm do có cấu trúc lớp và các lớp liên kết với nhau bằng lực tương tác yếuC. Các bon có số oxi hóa trong các hợp chất: -4, 0, +2, +4 nên nó vừa có tính khử vừa có tínhoxihóa trong các phản ứng oxi hóa_khửD. Khi đốt cháy cacbon chỉ thu được sản phẩm là CO2 .CÂU 8: Phản ứng giữa SiO2 và hợp chất nào sau đây được dùng để khắc chữ và hình lênthủy tinh A. HCl B. HF C. NaOH đung nóng D. Cả A, B, CCÂU 9: Đốt cháy 0,42 g một hợp chất hữu cơ thu được 1,32 g CO2 và 0,54 g H 2O. Hợp chấthữu cơ trên có thành phần gồm các nguyên tố: A. C, H. B. C, O. C. C, H, O. D. H, O.CÂU 10 :Khoái löôïng NaOH caàn ñeå pha cheá 250 ml dd coù pH = 10 laø : A. 1,0*10-3g B. 0,001g C. caâu a vaø b ñuùng D.khoâng xaùc ñònh ñöôïcCÂU 11:Ph¬ng tr×nh: CO32- + Ca2+ → CaCO3 lµ ph¬ng tr×nh ion thu gän cña ph¶n øng: A. CaCl2 + H2CO3 B. Ca(CH3COO)2+ Na2CO3 C. BaSO4 + Na2CO3 D.C¶ B vµ C ®Òu ®óngCÂU 12: Cho các chất: CH4, C2H6, C2H2, C12H6, C6H 12, C6H6, C4H 10, C6H8, C20H 42, C20H36,C20H30. Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của nhau ? A. 2. B. 3. C. 4. D.5.PHẦN II: Tự luậnCÂU 1: Trộn 40ml HCl 0.25M với 60ml NaOH 0.15Ma. Xác định nồng độ các dd sau khi trộnb. Tính các giá trị pH của dd sau khi trộn và cho biết môi trường của dd là axit, bazo haytrung tính?CÂU 2: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu bằng axit HNO3 thu được 5,6 lít (đktc)hỗnhợp khí X (gồm NO,NO 2)và dung dịch Y. Tỉ khối của X đối với H2 là 19,8 .a. Viết pt phản ứng xảy rab. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.CÂU 3: Đốt cháy ho àn toàn 0,3g chất hữu cơ chứa C,H ,O,N có phân tử lượng là 60 thì thuđược 0,22g CO2 và 0,18g H2O đồng thời có 112ml N2 (đkc) .Tìm công thức phân tử chất hữucơ .ĐỀ 2 - Thi HK I Hóa 11Câu 1 : Phát biểu định nghĩa axit, bazơ, muối theo thuyết A-rê -ni-ut. Viết phương trình dạngion của các p hản ứng sau: a/ Cho dung dịch HCl dư hòa tan CaCO3 . b/ Dùng H2SO 4 trung hòa Ba(OH)2 .Câu 2: Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện), điều chế HNO3 từ N 2 ,H2 ,H2O .Câu 3: Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các chất sau: KNO3, Mg(NO3)2, AgNO3 ,NH4HCO3 .Câu 4: Phân bón hóa học là gì? Tính độ dinh d ưỡng của mỗi loại phân bón sau: a/ Urê có 28% tạp chất b/ Phân lân có 42,12% Ca(H2PO4)2 theo khối lượngCâu 5: Hãy định nghĩa và cho ví dụ thế nào là đồng đẳng, đồng phân trong hóa học hữa cơ.Câu 6: Hòa ta hết 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 thoát ra m gam NO duy nhất. Tìm m vàtính số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng.Câu 7: Trộn 400ml dung dịch ZnSO4 0 ,1M với 100 gam dung dịch NaOH 4%. Tính số gamkết tủa.Câu 8: Cho 500ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng dung dịch H3PO4 thu được m gam K 3PO4duy nhất. Tính m?Câu 9: Cho 0,4 mol CO đi qua 8 gam CuO nung nóng, khi CuO tác dụng hết thu được hỗnhợp khí X. Tìm khối lượng mol trung bình của X.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 4,16 gam oxi, chỉ thu được1,8 gam nước và 0,08 mol CO 2. Tìm công thức X?

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: