
DÙNG MÁY TÍNH CASIO FX570MS ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG DƯ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 133.52 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ở cấp II học sinh đã làm quen “Đồng Dư”, khi lên đại học sinh viên ngành Toán gặp lại “Đồng Dư” ở môn “Số Học”. Nhưng việc tìm nghiệm của phương trình hoặc hệ phương trình “Đồng Dư” đôi lúc gặp khó khăn. Ở đây tôi giới thiệu phương pháp dùng máy tính để giải phương trình và hệ phương trình đồng dư nhờ máy tính bỏ túi Casio 570MS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DÙNG MÁY TÍNH CASIO FX570MS ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG DƯ DÙNG MÁY TÍNH CASIO FX570MS GI I PHƯƠNG TRÌNH VÀ H PHƯƠNG TRÌNH NG DƯ c p II h c sinh ã làm quen “ ng Dư”, khi lên i h c sinh viên ngành Toáng p l i “ ng Dư” môn “S H c”. Nhưng vi c tìm nghi m c a phương trìnhho c h phương trình “ ng Dư” ôi lúc g p khó khăn. ây tôi gi i thi uphương pháp dùng máy tính gi i phương trình và h phương trình ng dưnh máy tính b túi Casio 570MS.1. Phương trình ng dư b c nh t:D ng: ax ≡ b(mod m)Ví d : Gi i phương trình ng dư: 9x ≡ 6(mod 15)Gi i:Ta bi n i 9x ≡ 6(mod 15) ⇔ 3x ≡ 2(mod 5) , tìm x nh máy tính b túi như sauCách 1: Dùng phím CALCTa dùng ô nh A gi iTa nh p vào máy bi u th c: (A→0) A = A + 1 : (3 A − 2 ) ÷ 5 Nh p phím Calc màn hình hi n A? ta nh p A ban u là 1 r i nh n d u =liên ti p n khi A+1 có giá tr b ng 4 thì (3A-2) ÷5 có giá tr 2 là s nguyên. Do ó ta ư c x ≡ 4(mod 5) x ≡ 4(mod 15) Nên phương trình có nghi m: x ≡ 9(mod 15) là xong x ≡ 14(mod 15) Cách 2: Dùng l p trình nh p t bàn phím máy tínhTa nh p vào máy bi u th c: (A→0) A = A + 1 : (3 A − 2) ÷ 5 r i nh n d u = liên t c khi nào (3A-2) ÷5 có giá trlà s nguyên thì ta ch n giá tr A+1 khi ó Do ó ta ư c x ≡ 4(mod 5) x ≡ 4(mod 15) Nên phương trình có nghi m: x ≡ 9(mod 15) x ≡ 14(mod 15) . Chú ý: Thông qua vi c gi i phương trình ng dư thì ta có th áp d ng gi ibài toán như sau “Tìm s nguyên dương nh nh t x nx chia cho m thì ư c dưlà r, trong ó n, m, r bài ã cho)2. H phương trình ng dư b c nh t m t n x ≡ a 1 (mod m 1 ) x ≡ a 2 (mod m 2 )D ng: (m1, m2, . . . ,mn) nguyên t sánh ôi .......................... x ≡ a n (mod m n ) Ví d 1: Bài toán i m binh c a “Hàn Tín”: x ≡ 2(mod 3) x ≡ 3(mod 5) x ≡ 4(mod 7) Gi i:Cách 1: Dùng phím CALCCho ô nh A ch a s 0Ta nh p bi u th c như sau:A = A + 1 : ( A − 2 ) ÷ 3 : ( A − 3) ÷ 5 : ( A − 4) ÷ 7 Nh n CALC thì màn hình hi n A? ta nh p 1 r i nh n các l n b ng thì ta 2có k t qu (A – 2)÷3 là 0; (A – 3)÷5 là − 0,2 ; (A – 4)÷7 là − 0.285714285... ( − ) 7 Nh n = liên ti p cho n khi các giá tr c a (A – 2)÷3, (A – 3)÷5 và (A –4)÷7 là nh ng s nguyên thì ta ch n A+1 khi ó.Ta có: A+1=53 thì các giá tr c a (A – 2)÷3, (A – 3)÷5 và (A – 4)÷7 là nh ng snguyênDo ó x ≡ 53(mod 105) trong ó 105 = 3x 5x7Cách 2: Dùng l p trình nh p t bàn phím máy tínhCho ô nh A ch a s 0Ta nh p bi u th c như sau: A = A + 1 : ( A − 2) ÷ 3 : (A − 3) ÷ 5 : (A − 4) ÷ 7 nh n d u b ng liên t c nkhi các giá tr c a (A – 2)÷3, (A – 3)÷5 và (A – 4)÷7 là nh ng s nguyên thì tach n A+1 khi óDo ó x ≡ 53(mod 105) trong ó 105 = 3x 5x7Ví d 2: Tìm s t nhiên nh nh t x tho ng th i các i u ki n x ≡ 1(mod 2 ) x ≡ 2(mod 3) x ≡ 3(mod 4) x ≡ 4(mod 5) x ≡ 5(mod 6 ) x ≡ 6(mod 7) x 7(mod 8 ) ≡Gi i:Ta cũng có hai cách gi i gi ng như trên nhưng tôi ch nêu m t cách gi i như sau:Ta cho ô nh A ban u là 15 (có th l n hơn mi n sao ng sai s t nhiên nhnh t tho i u ki n)Nh p bi u th c: A = A + 1 : ( A − 1) ÷ 2 : ( A − 2 ) ÷ 3 : ( A − 3) ÷ 4 : ( A − 4) ÷ 5 : ( A − 5 ) ÷ 6 : ( A − 6 ) ÷ 7 : ( A − 7) ÷ 8R i nh n d u b ng liên t c n khi (A – 1)÷2; (A – 2)÷3; (A – 3)÷4; (A – 4)÷5; (A– 5)÷6; (A – 6)÷7; (A – 7)÷8 có giá tr nguyên thì ta nh n A+1 khi ó.Ta có s nguyên c n tìm là 839.Máy tính b túi không d ng hai lo i phương trình trên, nó còn có th gi iphương trình ng dư b c cao r t g n và nhanh.3. Phương trình ng dư b c caoD ng: f (x) = a 0 x n + a 1 x n − 1 + ... + a n ≡ 0(mod m) trong ó a0 ≡0(modm) , n>1,m>1Ví d : Gi i phương trình f (x) = x 4 + 2 x 3 − 9x + 1 ≡ 0(mod 5 3 )Gi i:Cánh 1: Dùng phím CALCTa cũng cho ô nh A ch a s 0Nh p vào máy bi u th c: A = A + 1 : ( A 4 + 2 A 3 − 9 A + 1) ÷ 5 3Nh n phím CALC trên màn hình xu t hi n A? nh p 1 ta cóA = A + 1 = 2 : ( A 4 + 2 A 3 − 9 A + 1) ÷ 5 3 = 0.12 r i nh n d u b ng cho n khigiá tr c a ( A 4 + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DÙNG MÁY TÍNH CASIO FX570MS ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG DƯ DÙNG MÁY TÍNH CASIO FX570MS GI I PHƯƠNG TRÌNH VÀ H PHƯƠNG TRÌNH NG DƯ c p II h c sinh ã làm quen “ ng Dư”, khi lên i h c sinh viên ngành Toáng p l i “ ng Dư” môn “S H c”. Nhưng vi c tìm nghi m c a phương trìnhho c h phương trình “ ng Dư” ôi lúc g p khó khăn. ây tôi gi i thi uphương pháp dùng máy tính gi i phương trình và h phương trình ng dưnh máy tính b túi Casio 570MS.1. Phương trình ng dư b c nh t:D ng: ax ≡ b(mod m)Ví d : Gi i phương trình ng dư: 9x ≡ 6(mod 15)Gi i:Ta bi n i 9x ≡ 6(mod 15) ⇔ 3x ≡ 2(mod 5) , tìm x nh máy tính b túi như sauCách 1: Dùng phím CALCTa dùng ô nh A gi iTa nh p vào máy bi u th c: (A→0) A = A + 1 : (3 A − 2 ) ÷ 5 Nh p phím Calc màn hình hi n A? ta nh p A ban u là 1 r i nh n d u =liên ti p n khi A+1 có giá tr b ng 4 thì (3A-2) ÷5 có giá tr 2 là s nguyên. Do ó ta ư c x ≡ 4(mod 5) x ≡ 4(mod 15) Nên phương trình có nghi m: x ≡ 9(mod 15) là xong x ≡ 14(mod 15) Cách 2: Dùng l p trình nh p t bàn phím máy tínhTa nh p vào máy bi u th c: (A→0) A = A + 1 : (3 A − 2) ÷ 5 r i nh n d u = liên t c khi nào (3A-2) ÷5 có giá trlà s nguyên thì ta ch n giá tr A+1 khi ó Do ó ta ư c x ≡ 4(mod 5) x ≡ 4(mod 15) Nên phương trình có nghi m: x ≡ 9(mod 15) x ≡ 14(mod 15) . Chú ý: Thông qua vi c gi i phương trình ng dư thì ta có th áp d ng gi ibài toán như sau “Tìm s nguyên dương nh nh t x nx chia cho m thì ư c dưlà r, trong ó n, m, r bài ã cho)2. H phương trình ng dư b c nh t m t n x ≡ a 1 (mod m 1 ) x ≡ a 2 (mod m 2 )D ng: (m1, m2, . . . ,mn) nguyên t sánh ôi .......................... x ≡ a n (mod m n ) Ví d 1: Bài toán i m binh c a “Hàn Tín”: x ≡ 2(mod 3) x ≡ 3(mod 5) x ≡ 4(mod 7) Gi i:Cách 1: Dùng phím CALCCho ô nh A ch a s 0Ta nh p bi u th c như sau:A = A + 1 : ( A − 2 ) ÷ 3 : ( A − 3) ÷ 5 : ( A − 4) ÷ 7 Nh n CALC thì màn hình hi n A? ta nh p 1 r i nh n các l n b ng thì ta 2có k t qu (A – 2)÷3 là 0; (A – 3)÷5 là − 0,2 ; (A – 4)÷7 là − 0.285714285... ( − ) 7 Nh n = liên ti p cho n khi các giá tr c a (A – 2)÷3, (A – 3)÷5 và (A –4)÷7 là nh ng s nguyên thì ta ch n A+1 khi ó.Ta có: A+1=53 thì các giá tr c a (A – 2)÷3, (A – 3)÷5 và (A – 4)÷7 là nh ng snguyênDo ó x ≡ 53(mod 105) trong ó 105 = 3x 5x7Cách 2: Dùng l p trình nh p t bàn phím máy tínhCho ô nh A ch a s 0Ta nh p bi u th c như sau: A = A + 1 : ( A − 2) ÷ 3 : (A − 3) ÷ 5 : (A − 4) ÷ 7 nh n d u b ng liên t c nkhi các giá tr c a (A – 2)÷3, (A – 3)÷5 và (A – 4)÷7 là nh ng s nguyên thì tach n A+1 khi óDo ó x ≡ 53(mod 105) trong ó 105 = 3x 5x7Ví d 2: Tìm s t nhiên nh nh t x tho ng th i các i u ki n x ≡ 1(mod 2 ) x ≡ 2(mod 3) x ≡ 3(mod 4) x ≡ 4(mod 5) x ≡ 5(mod 6 ) x ≡ 6(mod 7) x 7(mod 8 ) ≡Gi i:Ta cũng có hai cách gi i gi ng như trên nhưng tôi ch nêu m t cách gi i như sau:Ta cho ô nh A ban u là 15 (có th l n hơn mi n sao ng sai s t nhiên nhnh t tho i u ki n)Nh p bi u th c: A = A + 1 : ( A − 1) ÷ 2 : ( A − 2 ) ÷ 3 : ( A − 3) ÷ 4 : ( A − 4) ÷ 5 : ( A − 5 ) ÷ 6 : ( A − 6 ) ÷ 7 : ( A − 7) ÷ 8R i nh n d u b ng liên t c n khi (A – 1)÷2; (A – 2)÷3; (A – 3)÷4; (A – 4)÷5; (A– 5)÷6; (A – 6)÷7; (A – 7)÷8 có giá tr nguyên thì ta nh n A+1 khi ó.Ta có s nguyên c n tìm là 839.Máy tính b túi không d ng hai lo i phương trình trên, nó còn có th gi iphương trình ng dư b c cao r t g n và nhanh.3. Phương trình ng dư b c caoD ng: f (x) = a 0 x n + a 1 x n − 1 + ... + a n ≡ 0(mod m) trong ó a0 ≡0(modm) , n>1,m>1Ví d : Gi i phương trình f (x) = x 4 + 2 x 3 − 9x + 1 ≡ 0(mod 5 3 )Gi i:Cánh 1: Dùng phím CALCTa cũng cho ô nh A ch a s 0Nh p vào máy bi u th c: A = A + 1 : ( A 4 + 2 A 3 − 9 A + 1) ÷ 5 3Nh n phím CALC trên màn hình xu t hi n A? nh p 1 ta cóA = A + 1 = 2 : ( A 4 + 2 A 3 − 9 A + 1) ÷ 5 3 = 0.12 r i nh n d u b ng cho n khigiá tr c a ( A 4 + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
máy tính bỏ túi hướng dẫn sử dụng máy tính casio chuyên đề toán học kỹ năng tính toánTài liệu có liên quan:
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SOẠN THẢO VĂN BẢN OpenOffice.org - 1
12 trang 326 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng A+ Folder Locker
6 trang 146 0 0 -
Bài tập đội tuyển máy tính bỏ túi
9 trang 65 0 0 -
58 trang 42 0 0
-
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 41 0 0 -
Hướng dẫn cách sử dụng phần mềm Geometer's Sketchpad
119 trang 39 0 0 -
§7. CÁC TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ HỘI TỤ
7 trang 37 0 0 -
1 trang 37 0 0
-
DÀN BÀI TÓM TẮT NỘI DUNG GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN
6 trang 34 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng Glary Utilities
3 trang 34 0 0 -
Thể tích khối đa diện mặt tròn xoay
16 trang 33 0 0 -
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bài tập Hình học không gian
3 trang 33 0 0 -
10 lời khuyên cho việc sử dụng máy ảnh kỹ thuật số
4 trang 32 0 0 -
Kĩ thuật và sai lầm khi thực hành với máy tính bỏ túi
135 trang 32 0 0 -
Smart Home Automation with Linux- Part 8
30 trang 32 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng phần mềm MapinFo
40 trang 31 0 0 -
Phân tích số liệu và biểu đồ bằng R
118 trang 30 0 0 -
24 trang 29 0 0
-
Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức Cauchy
78 trang 29 0 0 -
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm số
12 trang 28 0 0