Danh mục tài liệu

HẢI CÁP XÁC

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 80.90 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tên thuốc: Concha Meretricis Cyclinae Tên khoa học: Cyclina sinensis Gmelin hoặc Meretrix meretrix L. Tên thông thường: Vỏ Sò biển Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến:Vỏ sò nhặt ở bò biển và tán thành bột. Tính vị: Vị đắng, mặn, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Phế, Vị Tác dụng: Thanh nhiệt ở Phế và trừ đờm, nhuyễn kiên, tán kếtChủ trị: Trị hó đờm, bướu cổ, loa lịch. - Ho do đàm nhiệt biểu hiện ho khạc đờm vàng đặc, suyễn, đau ngực: Hải cáp xác phối hợp với Hải phù thạch, Bạch tiền, Tang bạch...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HẢI CÁP XÁC HẢI CÁP XÁCTên thuốc: ConchaMeretricis CyclinaeTên khoa học: Cyclinasinensis Gmelin hoặcMeretrix meretrix L.Tên thông thường: VỏSò biểnBộ phận dùng: vàphương pháp chế biến:Vỏ sò nhặt ở bò biển vàtán thành bột.Tính vị: Vị đắng, mặn,tính hàn.Quy kinh: Vào kinhPhế, VịTác dụng: Thanh nhiệtở Phế và trừ đờm,nhuyễn kiên, tán kếtChủ trị: Trị hó đờm,bướu cổ, loa lịch.- Ho do đàm nhiệt biểuhiện ho khạc đờm vàngđặc, suyễn, đau ngực:Hải cáp xác phối hợpvới Hải phù thạch, Bạchtiền, Tang bạch bì, Chitử và Qua lâu.- Tràng nhạc và bướucổ. Hải cáp xác phốihợp với Côn bố, Hải tảovà Ngõa lăng tử.Liều dùng: 10-15gGhi chú:Vị thuốc này thườngđược dùng ở dạng bột,nên cho vào túi vải đểsắc hoặc dùng dụng cụlọc để lọc ra khỏi nướcsắc

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: