Kim loại đại cương
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 90.44 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1 (A-07): Mệnh đề không đúng là A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự; Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. Câu 2 (A-07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hoá cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag) A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 3 (B-07): Cho các phản ứng xảy ra sau...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại đại cương Kim loại đại cươngCâu 1 (A-07): Mệnh đề không đúng là A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự; Fe2+, H+,Cu2+, Ag+.Câu 2 (A-07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóalà (biết trong dãy điện hoá cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặpAg+/Ag) A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B.Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D.Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.Câu 3 (B-07): Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 ®Fe(NO3)3 + Ag¯ (2) Mn + 2HCl ® MnCl2 H2Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa làA. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+,Mn2+, H+, Fe3+. C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D.Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.Cõu 4: Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phõn nhúm chớnhnhúm II ở 2 chu kỳ liờn tiếp trong bảng tuần hoàn tỏc dụng hếtvới axit HCl dư thỡ thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Hai kim loại đólà A. Be và Mg. B. Mg và Ca . C. Ca vàSr. D. Sr và Ba.Câu 5 (A-07): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với Vml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 60. C.20. D. 80.Dùng cho câu 6, 7: Cho 24,10 gam hỗn hợp gồm Mg, Ba và Catác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 1,792 lítkhí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (khôngchứa NH4NO3). Nếu cho 24,10 gam X tác dụng hết với dungdịch HCl thì thu được V lít khí H2 (đktc).Câu 6: Giá trị của m là A. 73,70. B. 83,62. C.34,02. D. 62,50.Câu 7: Giá trị của V là A. 17,92. B. 13,44. C.6,72. D. 8,96.Cõu 8: Nguyờn tử kim loại kiềm cú cấu hỡnh electron lớp ngoàicựng là A. ns2. B. ns1. C. 1 D. ns2np1.np .Cõu 9: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tửđều giống nhau về A. số eclectron húa trị. B.bỏn kớnh nguyờn tử. C. số lớp eclectron. D. sốelectron ngoài cựng.Cõu 10: Nhụm là kim loạiA. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riờng lớn, dẫn nhiệt tốt.B. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.C. màu xỏm, mềm, khối lượng riờng nhỏ, dẫn nhiệt tốt.D. màu trắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.Cõu 11: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al làA. điện phân núng chảy. B. thuỷluyện.C. thuỷ phõn. D. nhiệtluyện
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại đại cương Kim loại đại cươngCâu 1 (A-07): Mệnh đề không đúng là A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe2+ oxi hoá được Cu. D. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự; Fe2+, H+,Cu2+, Ag+.Câu 2 (A-07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóalà (biết trong dãy điện hoá cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặpAg+/Ag) A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B.Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D.Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.Câu 3 (B-07): Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 ®Fe(NO3)3 + Ag¯ (2) Mn + 2HCl ® MnCl2 H2Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa làA. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+,Mn2+, H+, Fe3+. C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D.Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.Cõu 4: Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc phõn nhúm chớnhnhúm II ở 2 chu kỳ liờn tiếp trong bảng tuần hoàn tỏc dụng hếtvới axit HCl dư thỡ thu được 3,36 lớt H2 (đktc). Hai kim loại đólà A. Be và Mg. B. Mg và Ca . C. Ca vàSr. D. Sr và Ba.Câu 5 (A-07): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với Vml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 60. C.20. D. 80.Dùng cho câu 6, 7: Cho 24,10 gam hỗn hợp gồm Mg, Ba và Catác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 1,792 lítkhí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối (khôngchứa NH4NO3). Nếu cho 24,10 gam X tác dụng hết với dungdịch HCl thì thu được V lít khí H2 (đktc).Câu 6: Giá trị của m là A. 73,70. B. 83,62. C.34,02. D. 62,50.Câu 7: Giá trị của V là A. 17,92. B. 13,44. C.6,72. D. 8,96.Cõu 8: Nguyờn tử kim loại kiềm cú cấu hỡnh electron lớp ngoàicựng là A. ns2. B. ns1. C. 1 D. ns2np1.np .Cõu 9: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tửđều giống nhau về A. số eclectron húa trị. B.bỏn kớnh nguyờn tử. C. số lớp eclectron. D. sốelectron ngoài cựng.Cõu 10: Nhụm là kim loạiA. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riờng lớn, dẫn nhiệt tốt.B. màu trắng bạc, mềm, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.C. màu xỏm, mềm, khối lượng riờng nhỏ, dẫn nhiệt tốt.D. màu trắng bạc, cứng, khối lượng riêng nhỏ, dẫn điện tốt.Cõu 11: Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al làA. điện phân núng chảy. B. thuỷluyện.C. thuỷ phõn. D. nhiệtluyện
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giảng dạy hóa học công thức hóa học phương pháp học môn hóa tài liệu cho giáo viên mẹo giải bài tậpTài liệu có liên quan:
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 189 0 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 114 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 109 0 0 -
19 trang 86 0 0
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 59 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 42 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 40 0 0 -
Chương trình ngoại khoá môn Hoá
30 trang 34 0 0 -
Phương pháp dạy đạo đức cho học sinh tiểu học - Phần 2
79 trang 34 0 0 -
Phương pháp dạy học toán cho học sinh trung b
3 trang 32 0 0